LÀM VIỆC VỚI LỚP Như ta đã biết, bản đồ số của một khu vực thường được chia thành từng nhóm dựa theo tính chất của thông tin trên bản đồ và được số hoá thành từng bảng riêng biệt. Khi muốn hiển thị bản đồ ta chỉ mở những lớp cần thiết ra mà thôi. Trên menu chính của MapInfo, Layer Control (Kiểm soát lớp) là lệnh cho phép kiểm soát việc hiển thị các lớp bản đồ. Ta sẽ xem xét chi tiết lệnh này. Lệnh Layer Control có tác dụng khi một cửa sổ bản đồ. | CHƯƠNG X. LAM VIỆC VƠI LƠP Như ta đã biết bản đô số của một khu vực thường được chia thành từng nhom dựa thếô tính cha t của thông tin trến bàn đô và được sô hôà thành từng bàng riếng biết. Khi muổn hiến thị bàn đô tà chỉ mờ nhừng lờp càn thiết ra mà thôi. Trến menu chính của MapInfô Layer Control Kiếm sôàt lờp là lệnh chô phếp kiếm sôàt việc hiến thị càc lờp bàn đô. Tà sế xếm xết chi tiết lênh này. Lênh Layer Control cô tàc dung khi môt cừa sô bàn đô nàô đô đang đừờc kích hôàt. . CẢC THIET LẬP CHUNG CỦA CỬA Sổ BẢN Đồ . Các thiết lập chung Trừờc khi xếm xết càc lờp bàn đô cô trông cừà sô bàn đô cung nhừ càc điếu chỉnh trên càc lờp ta càn biết càch điếu chỉnh càc tính cha t chung cua môt cừà sô bàn đ ô trừờc. Khi môt cừà sô bàn đô đang đừờc mờ và đang đừờc kích hôàt tà cô thế điếu chỉnh môt sô thuôc tính cua cừà sô bàn đ ô đô. Nhừng điếu chỉnh này nàm trông lênh Map Options. Khi chôn lênh này hôp thôài Map Options sê mờ hình chung g ôm cô càc nôi dung nhừ sau - Map Units chôn càc đờn vị tính tôàn trông cừà sô bàn đô. Nô g ôm cô 3 ô Coordinates Untis chôn đờn vị tính tôà đô. Đô i vời nhừng bàn đô cô hê tôà đô là kinh đô vĩ đô thì đờn vị trông ô này màc nhiên là degrees đô và không thế thay đôi đừờc. Tuy nhiên cô môt sô hê quy chiếu cô thế chôn đờn vị trông ô này. Ví du bàn đ ô cô hẹ quy chiếu là UTM thì tà cô thế chôn đờn vị trông ô này là degrees hay meters mét . Đô i vời nhừng bàn đô cô hẹ quy chiếu thuôc dang None-Earth phi quà đàt thì đờn vị tính tôàn trông ô này thêô đờn vị tính luc đàng ky hẹ quy chiếu. Distance Units chôn đờn vị tính khôàng càch trên bàn đ ô. Càc đờn vị thừờng đừờc sừ dung ờ nừờc tà là millimeters milimêt centimeters n êt meters mêt và kilometers kilômệt . Area Units là ô chôn đờn vị tính diên tích. Càc đờn vị tính diên tích thừờng đừờc sừ dung ờ nừờc tà là square millimeters milimêt vuông square centimeters cêntimêt vuông square meters mêt vuông hectares hêcta và square kilometers kilômêt vuông . - Display in Status Bar. là ô chôn