Cuït chæî nháût khäng coï caïnh hæåïng doìng | Cut chưnhât khỗng co canh hường dong 1 9 0 0 1 9 f. W 3 8 1 1 3 8 f. W 7 5 5 6 7 5 f. W 15 8 11 15 f. W 30 4 10 30 f. W 3 10 Cút chưnhât có canh hường dong f. W 1 9 0 0 1 9 f. W 3 8 1 1 3 8 f. W 7 5 4 4 7 5 f. W 15 6 7 15 f. W 4 7 W - Cạnh lổn cua ống chữ nhật in f - Tận số ậm tính bằng kHz c. Độ giảm âm tai chỗ chia nhanh Đố giam ậm do chia nhanh đữổc tính theo cống thữc A _ . b- dB -Abr Lwb - Đố giam nằng lữổng ậm do chia nhanh dB Abr - Diện tích nhanh re đang xet ft2 SAbr - Tống diện tích cac nhanh re ft2 9-12 3. Tỗn thât âm do phan hội cuỗi đường ỗng Khi song ậm thoat ra cuối đữổng ống đệ vao phong do mổ rống đốt ngốt nện gậy ra sữ phan hối ậm ngữổc lai. Điệu nay giam đang kệ cac ậm thanh tận số thập. Tốn thật ậm do phan hối khống cận tính nệu - Miệng thối kiệu khuyệch tan gằn trữc tiệp lện trận - Miệng thối khuyệch tan nối vổi đoan đữổng ống thằng dai hổn 3 lận đữổng kính ống - Miệng thối khuyệch tan nối vổi ống nối mệm Tốn thật ậm do phan hối cuối đữổng ống đữổc tính theo bang dữổi đậy Bang 9-11 Tỗn thát do âm phan hội cuỗi đường ỗng dB Chiệu rống ống chính in Tận số trung bình cua dai ốcta dB 63 125 250 500 1000 6 18 12 8 4 1 8 16 11 6 2 0 10 14 9 5 1 0 12 13 8 4 1 0 16 11 6 2 0 0 20 9 5 1 0 0 186 24 8 4 1 0 0 28 7 3 1 0 0 32 6 2 0 0 0 36 5 1 0 0 0 48 4 1 0 0 0 72 1 0 0 0 0 Chu ý Các số liệu ổ bang 9-8 không sử dụng cho miệng thổi co lót lớp hut âm hoặc miệng thổi gặn trực tiệp lãn đưổng ống. Nệụ đâu cuối cung cua đưổng ống lá miệng thối khuýệch tán thì phái trự đi ít nhât 6 dB Sự truyền âm kiểu phát Xà và tôn thất trên đường truyền 1. Sự phát Xà âm Tiệng ốn do sóng âm hoặc sự rối loan cua dóng khống khí bện trong đưổng ống có thệ xuýện qua thanh ống lam thanh ống dao đống. Sự truyện âm theo cach đo goi la sự phat xa âm. Tiệng ốn ngựớc lai cung co thệ truyện vao bện trong ống chay theo hệ thống đựổng ống va vao phong hoặc ra ngoài. 2. Ton thất âm phát Xà trên đường truyền a. Khái niệm. - Mức suy giám ám thanh do truyện TL Transmission loss