Nghị định số 63-CP về sở hữu công nghiệp do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ Số 63-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 24 tháng 10 năm 1996 NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 6-CP NGÀY 24 THÁNG 10 NĂM 1996 QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992 Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 28 tháng 10 năm 1995 Căn cứ Nghị quyết của kỳ họp thứ 8 Quốc hội khoá IX ngày 28 tháng 10 năm 1995 Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường NGHỊ ĐỊNH Chương 1 CÁC QUY ĐỊNH CHUNG Điều Mục đích phạm vi điều chỉnh Nghị định này quy định chi tiết về sở hữu công nghiệp nhằm hướng dẫn thi hành các quy định tại Chương II Phần thứ sáu của Bộ luật dân sự được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995. Các quy định của Nghị định này chỉ áp dụng đối với sáng chế giải pháp hữu ích kiểu dáng công nghiệp nhãn hiệu hàng hoá tên gọi xuất xứ hàng hoá và không áp dụng đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp khác. Điều Thuật ngữ khái niệm Các thuật ngữ khái niệm trong Nghị định này được hiểu như sau 1 Bộ luật dân sự dùng để chỉ Bộ luật dân sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Quốc hội thông qua ngày 28 tháng 10 năm 1995 2 Công ước Pari dùng để chỉ Công ước về bảo hộ sở hữu công nghiệp ký tại Pari năm 1883 được sửa đổi tại Stockholm năm 1967 3 Hiệp ước PCT dùng để chỉ Hiệp ước hợp tác về sáng chế PCT ký tại Washington năm 1970 được sửa đổi năm 1984 4 Thoả ước Madrid dùng để chỉ Thoả ước về đăng ký quốc tế các nhãn hiệu ký tại madri năm 1891 được sửa đổi năm 1979 5 Người nộp đơn dùng để chỉ người nộp đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ đối với sáng chế giải pháp hữu ích kiểu dáng công nghiệp nhãn hiệu hàng hoá tên gọi xuất xứ hàng hoá 6 Văn bằng bảo hộ dùng để chỉ văn bằng bảo hộ sáng chế giải pháp hữu ích kiểu dáng công nghiệp nhãn hiệu hàng hoá tên gọi xuất xứ hàng hoá 7 Nhãn hiệu hàng hoá được hiểu là bao gồm cả nhãn hiệu dịch vụ 8 Nhãn hiệu tập thể là nhãn hiệu hàng hoá được tập thể các cá nhân pháp