Tham khảo tài liệu 'cách dùng từ ngữ thuật ngữ thương mại việt anh phần 3', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐÁNG KE considerable Chúng tôi đã kiếm được lợi nhuận đáng kể khi bán mảnh đất đó. We have made a considerable profit on the sale of that land. ĐÁNG KHÍCH LỆ encouraging Như tôi đã nói trước kết quà thu được trong năm nay rất đáng khích lệ. As I said before this year s results are very encouraging. DÁNG TIN CẬY reliable Nếu một nhân viên không đấng tin cậy thì anh ta không có ích lợi gì cho công ty. Ifan employee isn t reliable he s of no use to a company. ĐÁNH ĐIỆN cable Như được yêu cầu chúng tôi đánh điện cho quí ông hôm nay như sau. Aí requested we have cabled you today as follows. ĐÁNH GIẤ appraise evaluate Chúng tôi đánh giá nhân viên của chúng tôi một năm một lần. We appraise our employees once a year. Chúng tôi đánh giá các phí tổn. We evaluated the costs. J Sau khi đánh giá chương trình huấn luyện chúng tôi đã có vài thay dổi. After evaluating our training programme we made some changes. Những người nộp đơn xin việc sẽ được đánh giá căn cứ theo kinh nghiệm và kỹ năng của họ. People who apply for the job will be evaluated regarding their experience and skills. ĐÁNH GIÁ CAO appreciate Chúng tôi sẽ đánh giá cao sự quan tâm chu đáo của quí ông dến những chỉ dẫn của chúng tôi. We shall appreciate your careful attention to our instructions. For more material and information please visit Tai Lieu Du Hoc at 74 ĐÁNH THUẾ tax Những dạng tổ chức khác nhau được đánh thuế theo các kiểu khác nhau dựa trên các khoản lợi nhuận của họ. The different forms of organization are taxed differently on their profits. . ĐÀO TẠO train J Các nhân viồn lưu giữ sổ sách kế toán thường không được đào tạo kỹ lưỡng như các nhân viên kế toán Bookkeepers usually do not have as much training as accountants. J Những công nhân mới được cho tham dự một đợt đào tạo trong ba tuần lễ về cách vận hành máy móc. New employees are given three weeks training in the operation of the machinery. ĐĂP ỨNG CAM KẾT CỦA Al meet one s commitment Họ sẽ phải đẩy mạnh sản xuất để đáp ứng những