Hệ thống thông tin quản lý Mã hoá dữ liệu: a. Khái niệm mã hoá dữ liệu: b. Các phương pháp mã hoá dữ liệu: n Mã hoá phân cấp: hệ thống đánh số đề mục, tài khoản 111 tiền mặt 1 Chương I Bài 1 Bài 2 2 Chương II 1111 tiền mặt việt nam Mục 1 Mục 2 Mục 3 Mục 1 Mục 2 1112 tiền mặt ngoại tệ 112 tiền gửi ngân hàng 1121 tiền gửi ngân hàng VND 11211 tiền gửi NH Ba đình 11212 tiền. | Hệ thống thông tin quản lý Mã hoá dữ liệu a. Khái niệm mã hoá dữ liệu b. jác phương pháp mã hoá dữ liệu n Mã hoá phân cấp hệ thống đánh số đề mục tài khoản 111 tiền mặt 1 Chương I Bài 1 Mục 1 Mục 2 Mục 3 Bài 2 Mục 1 Mục 2 2 Chương II 1111 tiền mặt việt nam 1112 tiền mặt ngoại tệ 112 tiền gửi ngân hàng 1121 tiền gửi ngân hàng VND 11211 tiền gửi NH Ba đình 11212 tiền gửi NH PTNT 1122 tiền gửi ngân hàng USD . Mã hoá liên tiếp 001 002 003 . Mã hoá theo mã xêri 29 3 1995 - EAN VN Mã số quốc gia 893 mã nhà sản xuất mã sản phẩm số kiểm tra Ví dụ 8 93 5025 33457 6 Mã hoá gợi nhớ VND USD n Mã hoá ghép nối NTHD1000136 Ví dụ mã hoá thí sinh trường ĐH NT Ths. Tô Thị Hải Yến 35 Hệ thống thông tin quản lý CHƯƠNG III PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN c. Lợi ích của mã hoá dữ liệu Nhận diện không nhầm lẫn đối tượng Mô tả nhanh chóng đối tượng Nhận diện nhóm đối tượng nhanh hơn Ví dụ Mã hoá thực thể sinh viên thông qua trường Số thẻ Khóa Lớp Mã hiệu SV trong lớp Ths. Tô Thị Hải Yến 36 Hệ thống thông tin quản lý CHƯƠNG III PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ CÀI I ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN Sơ đồ chức năng kinh doanh BFD a. Mục tiêu Phân tích chính xác các hoạt động của hệ thống thông tin từ cụ thể đến chi tiết. Chỉ rõ hệ thống cần phải làm gì. Không phải làm như thế nào b. Ký pháp vẽ một chức năng _ Tên chức năng CHƯƠNG III PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ CÀI I ĐẶT HỆ THỐNG THÔNG TIN c. Các phương pháp phân rã chức năng Top Down Bottom Up d. Qui tắc lập sơ đồ chức năng Tuần tự Lựa chọn Phép lặp Ths. Tô Thị Hải Yến .