Giáo trình máy nâng chuyển - Chương 1

CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MN Hmax Trọng tải Q (t) – theo dãy tiêu chuẩn Khẩu độ hoặc tầm với (L) và chiều cao nâng (Hmax) Các vận tốc chuyển động: Vn = 6 12 m/ph Vx = 15 20 m/ph Vc = 20 40 m/ph Vq = 0,5 3 v/ph Chế độ làm việc: - Đặc tính làm việc: ngắt quãng, có tính chu kỳ, đóng mở nhiều lần, sử dụng nhiều tải khác nhau | TÀI LIỆU THAM KHẢO Đào Trọng Thường - Máy nâng chuyển ĐHBK 1993 CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MN Trọng tải Q t - theo dãy tiêu chuẩn Khẩu độ hoặc tầm với L và chiều cao nâng Hmax Các vận tốc chuyển động Vn 6 . 12 m ph Vx 15 . 20 m ph Vc 20 . 40 m ph Vq 0 5 . 3 v ph Chế độ làm việc - Đặc tính làm việc ngắt quãng có tính chu kỳ đóng mở nhiều lần sử dụng nhiều tải khác nhau - Ý nghĩa của CĐLV 0 - 1 2 Mở đầu ----------------- PhỌn me Ọu CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC Theo TCVN 4244-86 t r 1 r AT Tk. T i Tk. T A T Ấ . Các nhóm QT Nhẹ TB Nặng và Rât nặng Dựa vào nhiều chỉ tiêu Theo TCVN 5462-1995 CĐLV của các cơ câu và của MN được phân loại ti độc lập. Dựa theo 2 chỉ tiêu câp sử dụng và câp tải Đối với cơ câu 8 nhóm CĐLV T0 T1 T2 T3 . r T7 t8 L1 M 1 M 12 M6 M7 L2 M1 M2 M 3 M7 M8 L3 M1 M 2 M 13 M4 M8 L4 M2 1 M 3 M 14 M5 M8 T9 M8 Đối với MN 8 nhóm CĐLV 0 -2 2 PhỌn me Ọu Chương 1 1. Sơ đồ CCN đầu tiên Sơ đồ câu tạo CCN Hình Sơ đồ CCN 1 Tv 2 Tp I S Q ỉ Q S D0 Palăng phQn I c c chi tiÕt vÀ thiÕt bb m y n ng K Ch ơng 1 S- â cÊu ti o c- cÊu n ng I - 1

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.