Giáo trình máy nâng chuyển - Chương 4

Tài liệu tham khảo Giáo trình máy nâng chuyển - Chương 4 Bộ phận cuốn dây và dẫn hướng dây | Chương 4 Bộ phận cuốn dây và dẫn hướng dây 1. Tang gê 1 t dc R 0 55dc t dc A r r 7 Ẩ 1 X r Hình Câu tạo tang cuôn cáp 4-1 7 all K phQn I c c chi tiÕt vÀ thiÕt bb m y n ng Ch ơng 4 Bé phEn cuèn d y và dÉn h ớng d y Hệ số đường kính với tang và ròng rọc TCVN 5864- 1995 Nhóm CĐLV của cơ cấu M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 h1 11 2 12 5 14 0 16 0 18 0 20 0 22 4 25 0 h2 12 5 14 0 16 0 18 0 20 0 22 4 25 0 28 0 h3 11 2 12 5 12 5 14 0 14 0 16 0 16 8 18 0 GHI CHÚ 1. Đường kính danh nghĩa của tang D0 3 2. Đường kính của ròng rọc dẫn hướng D2 3 3. Đường kính của ròng rọc cân bằng D3 3 4. Với cần trục tự hành h1 16 h2 18 h3 14 với CCN tải h1 14 h2 16 h3 12 5 với CCN cần 5. Đường kính ròng rọc ma sát trong thang máy D 3 TCVN 6395 1998 1 __ Ể Back 4-2 7 all . . . -ng Chương 4 Bé phẼn cuèn d@y và dÉn hướng d@y Các kích thước cơ bản của tang Đường kính danh nghĩa Do được xác định từ điều kiện đảm bảo độ bền lâu cho cáp Do dc hmin Hệ số đường kính hmin tra trong TCVN 5864-1995 theo CĐLV của cơ cấu nâng. Chiều dài tối thiểu cuốn cáp Lmin xác định từ lượng cáp cuốn lên tang Lmin với z là số vòng cáp trên 1 lớp z z1 z2 z3 z1 nDo - số vòng làm việc khi cuốn 1 lớp z2 - số vòng dự trữ tối thiểu 1 5 vòng 21ZZ Z gz3 - số vòng dùng cố định cáp 0 - 2 Khi số lớp cuốn lên tang là n Lmin 4-3 7 all t phQn I c c chi tiÕt vÀ thiÕt bb m y n ng Ch ơng 4 Bé phEn cuèn d y và dÉn h ớng d

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.