Máy chuyển liên tục Tính chất chung: • Làm việc liên tục = không phân nhóm CĐLV • Vật liệu di chuyển thành dòng liên tục. Chủ yếu phục vụ vận chuyển vật liệu rời hoặc khối với số lượng lớn • Vận chuyển chủ yếu theo phương ngang, khoảng cách tương đối xa | Phần III. Máy chuyển liên tục Tính chất chung Làm việc liên tục không phân nhóm CĐLV Vật liệu di chuyển thành dòng liên tục. Chủ yếu phục vụ vận chuyển vật liệu rời hoặc khối với số lượng lớn Vận chuyển chủ yếu theo phương ngang khoảng cách tương đối xa Phân loại Máy chuyển liên tục có bộ phận kéo Máy chuyển liên tục không có bộ phận kéo phQn III M y chuyõn lian tôc 9-1 12 K Chương 9. MCLT có bộ phận kéo . Cấu tạo chung . Các thông số cơ bản Đường vận chuyển Vận tốc di chuyển v m s phụ thuộc vật liệu - vật liệu nhẹ v 0 5 - 1 0 m s - vật liệu TB v 1 0 - 1 5 m s - vật liệu nặng v 1 5-2 0 m s Năng suất Các loại năng suất tuỳ thuộc vật liệu vận chuyển có thể sử dụng các loại sau thể tích V m3 h khối lượng Q t h số lượng N cái h . Năng 2E suất V sử dụng cho vật liệu rời N - cho VL khối còn năng suất Q - cho cả 2. phQn III M y chuyõn lian tôc 9-2 12 Tính năng suât Xét mặt cắt ngang dòng vật liệu vật liệu rời V m3 h Q V. y . y t h S 0 5bh 0 5b 0 ọ . V ọ Q ọ Với Ỵ - dung trọng lượng riêng của vật liệu rời ọ - góc xoãi động tính qua góc xoãi tự nhiên a ọ 0 70 a Chú ý - Với băng dạng máng năng suât gần bằng 2 lần. - Nếu có đoạn dốc P Qp - kp chọn phụ thuộc góc nghiêng P kp - p góc ma sát của vật kiệu khoảng 70 .100 Nếu biết q N m - trọng lượng 1m dòng vật liệu Q 10000 0 36. . t h Với VL khối trọng lượng mỗi khối G N bước p m q G p N m và tính được năng suât Q 0 0 p N 3600 v p G G G G phQn III M y chuyõn lian tôc 9-3 12