Báo cáo khoa học: Quảng cáo và ngôn ngữ quảng cáo trên truyền hình

Báo cáo khoa học: Quảng cáo và ngôn ngữ quảng cáo trên truyền hình đề cập 1 số phương diện của quảng cáo và ngôn ngữ quảng cáo, đó là: khái niệm quảng cáo, lịch sử phát triển quảng cáo, các phương diện quảng cáo, phân loại quảng cáo, đặc điểm của ngôn ngữ quảng cáo. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TẠP CHÍ KHQA HỌC TẬP XXXVII số 4B-2008 QUẢNG CÁO VÀ NGÔN NGỮ QUẢNG CÁO TRÊN TRUyỂN HÌNH NGUYỄN THỊ VÂN ANH a Tóm tắt. Bài báo này đề cập đến một số ph ơng diện của quảng cáo và ngôn ngữ quảng cáo đó là khái niệm quảng cáo lịch sử phát triển quảng cáo các ph ơng diện quảng cáo phân loại quảng cáo đặc điểm của ngôn ngữ quảng cáo. 1. Khái niệm quảng cáo Lịch sử phát triển của quảng cáo đã chỉ ra rằng quảng cáo luôn gắn liền vối nền sản xuất và l u thông hàng hoá. Quảng cáo là hoạt động giao tiếp giữa một bên là ng ời có sản phẩm hàng hoá dịch vụ để bán và một bên là những ng ời sẽ mua các sản phẩm dịch vụ đó trong t ơng lai. Đã có rất nhiều nhà nghiên cứu đ a ra khái niệm về quảng cáo nh sau - Quảng cáo là sự truyền đạt thông tin phi cá nhân th ờng phải trả tiền và về bản chất th ờng có tính thuyết phục về sản phẩm hàng hoá và dịch vụ hoặc các t t ởng bởi các nhà bảo trợ SponSors xác định thông qua các ph ơng tiện khác nhau B. Arens 1992 - dẫn theo Mai Xuân Huy 5 . - Quảng cáo là một loại thông tin phải trả tiền có tính đơn ph ơng không dành cho riêng ai có vận dụng mọi biện pháp và thông tin đại chúng nhằm hỗ trợ một sản phẩm một nhãn hiệu một xí nghiệp một mục đích một ứng cử viên một to chức nào ợc nêu danh trong quảng cáo A. Dayn 1995 - dẫn theo Mai Xuân Huy 5 . - Quảng cáo là hành động mà ng ời quảng cáo thông qua việc tuyên truyền những tin tức về sản phẩm dịch vụ hoặc những ý t ởng nào đó nhằm đạt đ ợc những hành vi có lợi cho ng ời quảng cáo. Đây là kiểu tuyên truyền phải trả lệ phí Phàn Trí Dục 1995 -dẫn theo Mai Xuân Huy 5 . - Quảng cáo là giối thiệu đến công chúng về sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ hoặc nhu cầu khả năng của to chức cá nhân bằng ph ơng tiện quảng cáo khoản 1 điều 4- pháp lệnh quảng cáo 2001- dẫn theo Nguyễn Kiên Tr ờng 6 tr. 23 . Theo Từ điển Larouse quảng cáo vối nghĩa động từ A advertise P publicité đ ợc định nghĩa nh sau Hoạt động nhằm mục đích làm cho ng ời ta biết đến một nhãn hiệu nhằm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.