Tham khảo tài liệu 'kĩ năng dịch tiếng anh 13', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Câu 10 Hiệu quả kinh tế cao High economic efficiency result . . Và hầu như không có rủi ro . and bears almost no risks. Có thê thay to bear to have . Ví dụ f Tôi có phần hùn trong Công ty này ĩ bear have a part in this Company. Câu 11 Ráo riết canh tranh với to compete very harshly with to be in a very severe rivalry competition struggle. with hoặc against to contend very strictly strongly keenly sternly severely. with Câu 12 Mat khác On the other hand on the contrary on the opposite. Thẻ thanh toán của mình - its own payment card. Ta có thể nói this is my own house hoặc This house is my own. Câu 13 Sau hơn môt năm triển khai after more than a year of implementation có thể thay development . Với số tiền phát hành là 8 4 tỉ with a total money of issuance reaching billions with an issued money of billions. Câu 14 Quá trình tư làm The process of self-development. Lưu ý cách sử dụng tiếp đầu tố prefix SELF - Self thêm vào 132 đầu các DANH TỪ QUÁ KHỨ hoặc HIỆN TẠI PHÂN TỪ để tạo ra các danh từ hoặc tính từ mới với nghĩa Chủ thể tự làm done itself themselves. Ví du 4 Adjustment n sự điều chỉnh. - Self-adjustment n sự tự điều chỉnh. - Invited . được mời Self-invited adj. tự mời. Eg Bọn chúng là những người khách không ai mời cũng đến They are self-invited guests. Sealing as adj. đóng kín bịt kín uá Self-sealing adj. tự bịt kín tự vá. - Lốp xe vỗ xe tư vá a self - sealing pneumatic tyre US tire Vỏ đăc Solid tyre vỏ bơm hơi pneumatic tyre. - . Chứ chưa đươc phổ câp trong giới doanh nghiệp . and this has not yet been popularized in the contigent of traders and the public hoặc this has not yet become popular in the crowd of merchants producers and the society. Câu 15 - Muốn viêc thanh toán bằng thẻ trở thành pháp lênh để đưa việc thanh toán bằng thẻ vào sắc lệnh do Thủ tướng ký có các điều khoản Articles quy định rõ ràng. To turn to change the payment by card into decree. Ta nói To turn sth into sth. Ví du Đừng biển niềm vui của nàng thành nỗi buồn Don