Tham khảo tài liệu 'di truyền học phân tử và tế bào : liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học part 6', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐẶC ĐIÉM LIÊN KẾT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐẠI PHÂN TỬ SINH HỌC Tương tác kị nước Các tương tác kị nước giúp duy trì ổn định cấu trúc của các đại phân tử sinh học đặc biệt là protein. Các nhóm không phân cực ví dụ các axit amin không phân cực luôn sắp xếp sao cho chúng không tiếp xúc với các phân tử nước. Các axit amin kị nước không phân cực Alanine Valine Isoleucine Leucine Methionine Phenylalanine Tyrosine Tryptophan Ala or A Vai or V Ho or I Lev or L Met or M Phe or F TyrorV TrporW Các axit amin ưa nước Basic amino acids ata COO COO HjH é H 1 HjH-C-H ÍH 1 1 ộtí b ột C 1 1 ộtl 1 II X ộh 1 c ti . HH NH 1 J Mt H H lysine Arginine Histidine Lys or K Arg or R His or H Các axit amin đặc biệt coo coo coo I . 1 l H H N c H c H I I. ệHâ H II I HjC----CHj SH Cysteine Glycine Proline Cys or CI Gly or G Pro or p Acidic amino acids coo 1 H N C H COO Aspartate Asp or D coo I tH N c H I. r L coo Glutamate GIu or El Polar amino acids with uncharged R groups COO I . HịN-C H L OH Serine Ser or S coo I fH N-C-H b HjN o Asparagine Asn or N coo r H C-OH CH Threonine Thr or T COD I H N c H . A. HjN 0 Glutamine Gin or Q ĐẶC ĐIÉM LIÊN KẾT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐẠI PHÂN TỬ SINH HỌC Tương tác kị nước Các các axit amin không phân cực luôn sắp xếp sao cho chúng không tiếp xúc với các phân tử nước tạo thành phần lõi . Protein ở dạng chuỗi polypeptit bậc 1 Biến tính Đóng gói protein Phần lõi NƯỚC Bề mặt Phân tử protein ở trạng thái biểu hiện chức năng Đinh Đoàn Long Bộ môn DI TRUYỀN HỌC Ch ơng 1. Liên kết hóa học của các đại phân tử sinh học TẦM QUAN TRỌNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC LIÊN KẾT CAO NĂNG Đinh Đoàn Long Bộ môn DI TRUYỀN .