Định nghĩa hệ phân bố Đặc điểm của hệ thống phân bố , Tính chia xẻ tài nguyên , Tính mở ,Tính đồng thời ,Tính khả mở qui mô ,Tính kháng lỗi ,Tính trong suốt, Tập các máy tính tự trị được nối mạng với nhau kết hợp lại để tính toán, được trang bị một lớp phần mềm phân bố, giúp việc sử dụng hệ thống như 1 máy tính duy nhất. | CHƯƠNG 13 HỆ THỐNG PHÂN BÓ Distributed Systems Định nghĩa hệ phân bố Đặc điểm của hệ thống phân bố Tính chia xẻ tài nguyên Tính mở Tính đồng thời Tính khả mở qui mô Tính kháng lỗi Tính trong suốt Đặc điểm hệ điều hành phân bố Kiến trúc hệ điều hành phân bố microkernel Ba0i giaũng moân heã nieàu ha0nh Vuõ Leâ Hu0ng Khoa CNTT - NHBK TP. -1- ĐỊNH NGHĨA HỆ PHÂN BỐ Tập các máy tính tự trị được nối mạng với nhau kết hợp lại để tính toán được trang bị một lớp phần mềm phân bố giúp việc sử dụng hệ thống như 1 máy tính duy nhất Workstations Network Network PCs Tại sao phải dùng hệ thống phân bố Ba0i giaũng moân heã nieàu ha0nh Vuõ Leâ Hu0ng Khoa CNTT - NHBK TP. -2- I_ini 1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHÂN BỐ tt Phần mềm phân bố - Cho phép các máy tính chia xẻ tài nguyên cung cấp dịch vụ truy cập tài nguyên như ở một máy đơn. Ví dụ về hệ thống phân bố - Distributed UNIX system - Hệ thống các máy ATM các máy tính ngân hàng - Hệ thống đặt vé kiểm tra vé máy bay tàu hỏa. Ví dụ về các dịch vụ phân bố - Hệ thống file phân bố Network File System - NIS Network Information System NIS Active Directory Lightweight Direcoty Access Protocol LDAP Vuõ Leâ Hu0ng Khoa CNTT - NHBK TP. -3- Ba0i giaũng moân heã nieàu ha0nh I_ini