TÀI LIỆU THAM KHẢO - CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG TRUYỀN SỐ LIỆU | CHƯƠNG 3 CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG TRUYỀN SỐ LIỆU anhph@ Nội dung Tín hiệu và dữ liệu Truyền dẫn dữ liệu Cấu trúc kênh truyền Tuần tự Song song Cấu trúc truyền Bất đồng bộ Đồng bộ Các phương kiểm tra và phát hiện lỗi Cấu hình Giao tiếp Nén thông tin Phân hợp kênh (Multiplexing) ADSL Thuật ngữ Thành phần trong mô hình truyền dữ liệu (dưới góc độ vật lý) Thiết bị Thiết bị phát (Transmitter) Thiết bị thu (Receiver) Môi trường truyền (Medium) Kết nối Kết nối trực tiếp (Direct link) Không cần các thiết bị trung gian Kết nối điểm-điểm (Point-to-point) Kết nối trực tiếp Chỉ có 2 thiết bị dùng chung kết nối Kết nối nhiều điểm (Multi-point) ≥ 2 thiết bị dùng chung kết nối Chế độ truyền Simplex mode Không dùng rộng rãi vì không thể gởi ngược lại lỗi hoặc tín hiệu điều khiển cho bên phát Television, teletext, radio Half-duplex mode Bộ đàm Full-duplex mode Điện thoại One-way only Simplex operation Half-duplex operation Two-way but not at the same time Full-duplex operation Both-way at the same time Truyền dẫn dữ liệu Dữ liệu Thực thể mang thông tin Analog Các giá trị liên tục trong một vài thời khoảng . âm thanh, video Digital Các giá trị rời rạc . văn bản, số nguyên Tín hiệu Biểu diễn điện hoặc điện từ của dữ liệu Analog Biến liên tục Môi trường liên tục (wire, fiber optic, space) Băng thông tiếng nói 100Hz tới 7kHz Băng thông điện thoại 300Hz tới 3400Hz Digital Dùng 2 thành phần một chiều Truyền dẫn Trao đổi dữ liệu thông qua việc xử lý và lan truyền tín hiệu Tín hiệu – miền thời gian Tín hiệu liên tục Thay đổi liên tục theo thời gian Tín hiệu rời rạc Thay đổi từng mức theo thời gian Tín hiệu chu kỳ Mẫu lặp lại theo thời gian Tín hiệu không tuần hoàn Mẫu không lặp lại theo thời gian Tín hiệu analog Ba đặc điểm chính của tín hiệu analog bao gồm Biên độ (Amplitute) Tần số (Frequency) Pha (Phase) Biên độ của tín hiệu analog Đo độ mạnh của tín hiệu, đơn vị: decibel (dB) hay volts. Biên độ càng lớn, tín hiệu càng có cường độ mạnh. Tín hiệu . | CHƯƠNG 3 CÁC KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG TRUYỀN SỐ LIỆU anhph@ Nội dung Tín hiệu và dữ liệu Truyền dẫn dữ liệu Cấu trúc kênh truyền Tuần tự Song song Cấu trúc truyền Bất đồng bộ Đồng bộ Các phương kiểm tra và phát hiện lỗi Cấu hình Giao tiếp Nén thông tin Phân hợp kênh (Multiplexing) ADSL Thuật ngữ Thành phần trong mô hình truyền dữ liệu (dưới góc độ vật lý) Thiết bị Thiết bị phát (Transmitter) Thiết bị thu (Receiver) Môi trường truyền (Medium) Kết nối Kết nối trực tiếp (Direct link) Không cần các thiết bị trung gian Kết nối điểm-điểm (Point-to-point) Kết nối trực tiếp Chỉ có 2 thiết bị dùng chung kết nối Kết nối nhiều điểm (Multi-point) ≥ 2 thiết bị dùng chung kết nối Chế độ truyền Simplex mode Không dùng rộng rãi vì không thể gởi ngược lại lỗi hoặc tín hiệu điều khiển cho bên phát Television, teletext, radio Half-duplex mode Bộ đàm Full-duplex mode Điện thoại One-way only Simplex operation Half-duplex operation Two-way but not at the same time Full-duplex .