XHGTC miễn dịch là tình trạng bệnh lý trong đó tiểu cầu ngoại vi bị phá huỷ ở hệ liên võng nội mô do sự có mặt cuả một tự kháng thể kháng tiểu cầu. Tên gọi : XHGTC vô căn ( idiopathic thrombocytopenic purpura - ITP) XHGTC miễn dịch (immune thrombocytopenic purpura- ITP ) XHGTC tự miễn ( autoimmune thrombocytopenic purpura- AITP) | Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn miên dịch XHGTC miễn dịch là tình trạng bệnh lý trong đó tiểu cầu ngoại vi bị phá huỷ ở hệ liên võng nội mô do sự có mặt cuả một tự kháng thể kháng tiểu cầu. Tên gọi XHGTC vô căn idiopathic thrombocytopenic purpura - ITP XHGTC miễn dịch immune thrombocytopenic purpura- ITP XHGTC tự miễn autoimmune thrombocytopenic purpura- AITP II Sinh lý bệnh - Tự kháng thể chống lại kháng nguyên tiểu cầu có bản chất là Ig G đôi khi kết hợp với IgM và hoặc với IgA rất hiếm khi là IgM đơn độc 5 . - Tự kháng thể được sản xuất chủ yếu ở lách. - Tiểu cầu có gắn tự kháng thể trên bề mặt sẽ bị đại thực bào ở hệ liên võng nội mô phá huỷ. Hiện tượng này xảy ra chủ yếu ở lách III Chẩn đoán xác định . Hoàn cảnh phát hiện - Bệnh có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi nhưng thường gặp nhất ở trẻ em và người trẻ tuổi. - Bệnh thường gặp ở nữ nhiều hơn nam. - Dấu hiệu gợi ý là hội chứng chảy máu hay gặp nhất ở da và niêm mạc - Bệnh có thể được phát hiện tình cờ làm xét nghiệm tế bào máu ngoại vi thấy có số lượng tiểu cầu giảm . . Triệu chứng lâm sàng - Hội chứng xuất huyết XH dưới da đa hình thái nhiều lứa tuổi tính chất của xuất huyết do căn nguyên tiểu cầu . XH niêm mạc và các tạng - Hội chứng thiếu máu phụ thuộc vào mức độ chảy máu. - Gan lách hạch không to. . Triệu chứng xét nghiệm . Huyết đồ - Số lượng tiểu cầu giảm nhiều mức độ - Số lượng hồng cầu bình thường hoặc giảm tuỳ mức độ chảy máu . - Số lượng bạch cầu bình thường hoặc tăng chủ yếu BC hạt do kích thích tuỷ khi mất máu nặng . Tuỷ đồ - Tăng sinh dòng mẫu tiểu cầu . - Dòng hồng cầu bạch cầu hạt phát triển bình thường hoặc có thể có phản ứng tăng sinh khi có mất máu nặng - Không có hiện tượng xâm lấn tuỷ xương . Xét nghiêm đông máu Xét nghiệm đông máu huyết tương - Howell bình thường hoặc có thể kéo dài - Cefalin kaolin bình thường - Tỷ lệ prothrombin bình thường