Tài liệu tham khảo giáo trình Tâm lý học du lịch dành cho học viên chuyên ngành du lịch - Chương 3 Tâm lý du khách | CHƯƠNG III TÂM LÝ DU KHÁCH I. KHÁI QUÁT VỀ DU LỊCH 1. Du lịch là gì Khi loài người bước vào giai đoạn phân công lao động lần thứ ba nông nghiệp chăn nuôi công nghiệp nghành thương ngiệp được tách ra khỏi sản xuất vật chất. Xã hội xuất hiện tầng lớp thương gia họ đem hàng hoá từ nơi này đến nơi khác trao đổi và làm nảy sinh các nhu cầu về vận chuyển ăn ở hướng dẫn. .đó là cơ sở cho nghành du lịch ra đời. 1985 - Liên xô cũ thuật ngữ du lịch bao gồm 3 nội dung - Cách sử dụng thời gian rỗi ở bên ngoài nơi cư trú thường xuyên. - Một dạng chuyển cư đặc biệt tạm thời - Một nghành kinh tế phi sản xuất nhằm phục vụ nhu cầu văn hoá xã hội của nhân dân. Như vậy theo ông du lịch là một dạng hoạt động đặc biệt của người dân trong một khoảng thời gian nhàn rỗi với sự di chuyển và lưu lại tạm thời bên ngoài nơi cư trú thường xuyên nhằm nghỉ ngơi chữa bệnh phát triển thể chất và tinh thần và nâng cao trình độ nhận thức - văn hoá hoặc thể thao kèm theo việc tiêu thụ những giá trị về tự nhiên kinh tế và văn hoá. Hay nói cách khác du lịch là việc đi lại lưu trú tạm thời ở bên ngoài nơi cư trú thường xuyên của cá nhân với mục đích thoã mãn các nhu cầu đa dạng. 2. Khách du lịch là gì. Thuật ngữ du lịch trong tiếng anh Tour có nghĩa là cuộc dạo chơi cuộc dã ngoại ngày nay đã được quốc tế hoá là Tourism còn tourist là người đi du lịch hay còn gọi là du khách. Chúng ta có thể hiểu Khách du lịch là những người rời khỏi nơi cư trú thường xuyên của mình đến nơi có điều kiện để nghỉ ngơi giải trí nhằm phục hồi nâng cao sức khoẻ tham quan vãn cảnh thoả mãn nhu cầu tìm hiểu thưởng thức cái mới lạ hoặc kết hợp việc nhgỉ ngơi với việc hội họp kinh doanh nghiên cứu khoa học. Tại hội nghị của tổ chức Du lịch thế giới WTO tháng 9 - 1968 đã chính thức xác định 14 http -Khách du lịch là những người lưu lại một đêm tại nơi không phải là nhà mình với mục đích chính của sự di chuyển không nhằm kiếm tiền. -Khách du lịch quốc tế bao gồm những người hành trình ra nước .