Tài liệu tham khảo giáo trình Sai số trong hóa học phân tích - Chương 3 Hàm phân bố và chuẩn phân bố | Chương 3 HÀM PHÂN BỐ VÀ CHUẨN PHÂN BỐ . Biểu diễn số liệu định lượng Trong phân tích định lượng số liệu thực nghiệm là các số liệu thu được khi tiến hành các phép phân tích định lượng. Để hệ thống hoá những số liệu này nhằm thu được cái nhìn tổng quát hơn hoặc phục vụ cho những nghiên cứu tiếp theo người ta biểu diễn chúng dưới dạng biểu đồ hoặc đồ thị. Các dạng biểu đồ thường gặp là biểu đồ cột hay biểu đồ hình chữ nhật bar chart biểu đồ hình quạt pie chart biểu đồ tần suất historgram hay biểu đồ đường gấp khúc pylogon . Nếu cần biểu diễn giá trị thực nghiệm của các tập số liệu khác nhau thì sử dụng độ lớn của các số liệu. Trong trường hợp cần biểu diễn các số liệu trong cùng tập số liệu thì thường dùng tần suất của giá trị đó trong tập số liệu. Trong phần trình bày dưới đây chỉ xét đến biểu đồ biểu diễn tần số xuất hiện của giá trị trong tập số liệu dưới hai dạng biểu đồ tần suất và biểu đồ đường gấp khúc . Cách tiến hành Các giá trị trong tập số liệu được chia thành các nhóm khác nhau category và kiểm tra tần suất của giá trị đó để biểu diễn kết quả đo dưới dạng điểm riêng biệt trên trục số được chia tuyến tính 1 chiều và nhận định về mật độ các điểm trường hợp này gọi là phân bố 1 chiều hoặc biểu diễn dạng bậc thang cột bằng cách tập hợp các giá trị riêng rẽ thành k cấp có bề rộng d 5 k 20 k căn bậc hai tổng các giá trị đo được . Thí du Người ta xác định đồng thời Al trong một mẫu thép ở 12 phòng thí nghiệm PTN . Mỗi PTN cho 5 giá trị phân tích thu được trong những ngày khác nhau. Các giá trị này được hệ thống hóa như ở báng Bảng Kết quá phân tích hàm lượng Al M M trong mẫu thép M L STT PTN X1 X2 X3 X4 X5 M L 1 A 0 016 0 015 0 017 0 016 0 019 M L L I L K 2 B 0 017 0 016 0 016 0 016 0 018 H I K 3 C 0 015 0 014 0 014 0 014 0 015 H I K H I I 4 D 0 011 0 007 0 008 0 010 0 009 G H F 5 E 0 011 0 011 0 013 0 012 0 012 G H C G F C 6 F 0 012 0 014 0 013 0 013 0 015 F F B 7 G 0 011 0 009 0 012 0 010 0 012 E F B K G E E B K 8 H 0 011 0 011 0 012 0 014 0 013