Giảm tải: câu 3 (IIA) bỏ BT điền từ: (IIB) bỏcâu cuối “ thăm thẳm của con người”. I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hóa, củng cố, mở rộng 1 số từ ngữ dùng để nói, viết về “Biển cả”. - Kỹ năng: Giúp học sinh nắm được nghĩa của các từ ngữ thường dùng và 1 số từ ghép gốc Hán. - Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Tranh ảnh về “Biển cả” _ Học sinh:Sách giáo khoa – Vở bài tập. III/ Hoạt động. | TỪ NGỮ BIỂN CẢ Giảm tải câu 3 IIA bỏ BT điền từ IIB bỏcâu cuối . .thăm thẳm. .của con người . I Mục tiêu - Kiến thức Giúp học sinh hệ thống hóa củng cố mở rộng 1 số từ ngữ dùng để nói viết về Biển cả . - Kỹ năng Giúp học sinh nắm được nghĩa của các từ ngữ thường dùng và 1 số từ ghép gốc Hán. - Thái độ Giáo dục học sinh tính chính xác cẩn thận II Chuẩn bị Giáo viên Tranh ảnh về Biển cả _ Học sinh Sách giáo khoa - Vở bài tập. III Hoạt động dạy và học Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định 1 Hát 2. Bài cũ 4 Vùng mỏ - Kể tên các phương tiện vận chuyển ở mỏ - Tìm động từ chỉ hoạt động của việc sản xuất than. - Học sinh đọc phần điền từ - giáo viên nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới Biển cả Học sinh nhắc lại _ Giới thiệu bài ghi bảng Hoạt động 1 Giải nghĩa và mở rộng từ 15 a Mục tiêu Hiểu và giải nghĩa được các từ ngữ thuộc chủ đề Biển cả b Phương pháp Thảo luận giải quyết vấn đề _ Hoạt động nhóm. _ Giáo viên đọc phần từ ngữ mục I sách giáo Học sinh đọc lại. khoa _ Đọc và tìm hiểu xem vì sao người ta lại xếp thành 4 nhóm từ như vậy _ Biển cả còn được gọi bằng từ ngữ nào Biển cả nghĩa là gì _ Ngoài từ biển cả còn từ nào cùng nghĩa 2 nhóm cấu tạo các thành phần của biển. Nhóm 3 Thời tiết của biển _ Đại dương. _ Biển cả chỉ bao quát về biển rộng lớn bao la _ Bể khơi Hải. _ Tìm những từ ngữ chỉ thời tiết và vật của biển Kết luận Giáo viên chốt ý Hoạt động 2 Luyện tập 15 a Mục tiêu Khắc sâu kiến thức vừa học _ Thời tiết gió biển bảo biển lốc biển. _ Sản vật muối biển cá biển cua biển tôm biển ốc biển rong .