Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng địa lý 10 tập 2 part 5', tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột. Biết cách tính bình quân lương thực theo đầu người đơn vị kg người và nhận xét từ sô liệu đã tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Thước kẻ bút chì bút màu. Máy tính cá nhân. Giấy vẽ hoặc giấy kẻ ô li. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ 1. Em hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi. 2. Cho bảng sô liệu ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 - 2002 TRIỆU CON Năm Vật nuôi 1980 1992 1996 2002 Bò 1218 1 1281 4 1320 0 1360 5 Lợn 778 8 864 7 923 0 939 3 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số lượng bò và lợn. b. Nhận xét. 3. Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thê giới ngày càng phát triển 2. Bài mói Mở bài Chúng ta đã được làm quen với một số loại biểu đồ trong bài học hôm nay chúng ta sẽ thực hiện vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực dân sô của thế giới và một sô quốc gia. 69 Hoạt động 1 VẼ BIỂU ĐỒ CỘT Rước 1 GV yêu cầu HS nêu lại cách vẽ biểu đồ cột trong trường hợp cụ thể của bài ta nên vẽ nhu thê nào Đại diện HS trả lời GV chuẩn xác cách vẽ Vẽ hệ toạ độ gồm Trục ngang đủ dài để thể hiện trên đó tên của 6 quốc gia. Hai đầu trục ngang là 2 trục tung Một trục thể hiện số dân triệu người Một trục thể hiện sản lượng lương thực triệu tấn Mỗi quốc gia vẽ 2 cột một cột thể hiện số dân một cột thể hiện sản lượng lương thực. Viết chú giải và ghi tên biểu đồ. Bước 2 HS tự vẽ biểu đồ. GV đưa ra bản vẽ hoàn chỉnh để HS so sánh. Sau đây là ví dụ một cách vẽ biểu đồ đã hoàn chỉnh Chú giải V Ằ ượng lương thực BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN số CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2002 70 Hoạt động 2 TÍNH BÌNH QUÂN LUƠNG THỰC THEO ĐAU NGUỜI KG NGƯỜI NĂM 2002 CH Để tính bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ta phải làm như thế nào GV chuẩn xác công thức Sản lượng lương thực cả năm Bình quân lương thực đầu người --------------------------- Số dân trung bình năm GV yêu cầu HS vận dụng công thức để tính bình quân lương thực của thế giới và các nước GV chuẩn xác đáp sô như sau Nước Bình quân lương thực kg người .