TERM 1347 Human poverty index for selected OECD countries (HPI-2) THUẬT NGỮ Chỉ số đói nghèo đối với các nước OECD lựa chọn (HPI-2) Xác định sự nghèo khổ trong cùng phạm vi Chỉ số đói nghèo của con người ở Các nước đang phát triển và chỉ ra số người không được học hành, không được chăm sóc sức khoẻ và không có quyền lực | TERM THUẬT NGỮ 1347 1348 1349 1350 1351 1352 1353 1354 1355 Human poverty index for Chỉ số đói nghèo đối với các nước selected OEcD countries HPI-2 OECD lựa chọn HPI-2 Xác định sự nghèo khổ trong cùng phạm vi Chỉ số đói nghèo của con người ở Các nước đang phát triên và chỉ ra số người không được học hành không được c chăm sóc sức khoẻ và không có quyền lực chính trị. Vì thế chỉ số phản ánh sự nghèo _đói trong 4 khía cạnh i Sống lâu và yống khoẻ - sự tổn thương dẫn đến chết ở tuổi khá sớm được đo bằng xác suất từ khi sinh không sống đến tuổi 60 ii Kiến thức - không bao gồm thông tin liên lạc và hiêu biết thế giới được đo bằng tỷ lệ cua người lớn tuổi từ 16 đến 25 thiếu kỹ năng đọc viết iii Mức sống tốt - được đo bằng tỷ lệ của con người sống dưới mức nghèo khổ về thu nhập 50 thu nhập còn lại sau khi đóng thuế và bảo hiêm của gia đình đã điều chỉnh iv Không cho hưởng quyền xã hội được xác định bằng tỷ lệ thất nghiệp kéo dài 12 tháng hay dài hơn . Humus Đất mùn Phần vật chất hữu cơ đã được phân hủy kỹ khá ổn định được tìm thấy trong các loại đất thoáng khí. Sự tổng hợp phức tạp các chất khoáng được hình thành trong quá trình phân hủy của vi sinh vật hoặc sự biến đổi của chất thải động vật thực vật và các sản phẩm được tổng hợp bởi các sinh vật trong đất. Husbandry Chăn nuôi Quản lý các loài động vật săn bắt được đê nâng cao sức khoẻ sinh trưởng và sinh sản. HWMOST Đánh dấu mức nước cao của thủy triều Đánh dấu mức nước cao của thủy triều dâng lên thông thường. Hybrid Con lai Thế hệ con của 2 loài hoặc dòng thực vật hay động vật khác nhau Hybrid introgression Lai ghép Sự thâm nhập của các alen hay các gen từ loài này vào loài khác qua lai ghép. Con lai thế hệ thứ nhất con lai F1 có sự đóng góp di truyền bằng nhau từ cả bố và mẹ nhưng các gen đóng góp từ 2 loài bắt đầu phân ly khác nhau trong những thế hệ tiếp theo. Hybrid monosex- Con lai đơn tính Một phép lai tạo ra thế hệ con bao gồm 100 hay gần 100 cá thê có cùng một giới tính. Hybridization Sự lai giống Xem Lai .