Bài giảng toán tin 4

Tìm một phương án cực biên ban đầu. – Xác định các biến cơ sở xB, các hệ số hàm mục tiêu tương ứng cB. Xác định chỉ số của m biến cơ sở: r(1), r(2), ., r(m). – Tìm ma trận cơ sở B ứng với các cột với chỉ số: r(1), r(2), ., r(m), ma trận nghịch đảo B– | Vx e S pTx a _ T Vx e S2 pTx a H được gọi là tách mạnh strongly S1 và S2 nếu 3s 0 Vx e S PTx a s tvxe S2 p x ia xem hình . H tách không chỉnh S2 Hình . Minh họa các kiểu siêu phẳng tách Siêu phẳng tách một tập lồi và một điểm Định lý 5. Cho tập lồi đóng khác rỗng S c Rn và một điểm y e Rn sao cho y Ể S. Lúc đó tồn tại véc tơ n toạ độ p 0 và a eR sao cho pTy a pTx a Vx e S. Chứng minh Theo định lý 4 ta thấy 3 x e S sao cho x - x T y - x 0 do đó - x T y - x -xT y - x . Mặt khác IIy - x 2 y - x T y - x yT y - x - x T y - x yT y - x - xT y - x yT - xT y - x Hay y - x 2 y - x T y - x y - x T y - x . Đặt p y - x ta có y - x 2 pT y - x từ đó có pTy y - x 2 pTx. Lại đặt a sup pTx x e S thì ta có đpcm pTy a và pTx a Vx e S. Hệ quả 5a. Cho tập lồi đóng khác rỗng S c Rn. Lúc đó S là giao của tất cả các nửa không gian chứa S. Chứng minh Ta chỉ cần chứng minh rằng giao G của tất cả các nửa không gian đóng chứa S là tập con của S. Thật vậy giả sử điều ngược lại tức là 3 y e G sao cho y Ể S. Lúc đó theo định lý 5 trên đây tồn tại một nửa không gian chứa S nhưng không chứa y. Điều này mâu thuẫn với định nghĩa tập G. Hệ quả 5b. Cho tập lồi đóng khác rỗng S c Rn và một điểm y e Rn sao cho y Ể S. Lúc đó luôn tồn tại 140 i Một siêu phẳng tách chặt S và y. ii Một siêu phẳng tách mạnh S và y. iii Véc tơ p sao cho pTy sup pTx x e s . iv Véc tơ p sao cho pT y inf pTx x e s . Việc chứng minh dành cho bạn đọc. Định lý 6 Định lý Farkas . Cho A là ma trận cấp mx n c là véc tơ n toạ độ. Lúc đó chỉ có đúng một trong hai hệ sau có nghiệm ÍAx 0 . _ Hệ 1 t với x là véc tơ thuộc R. Hệ 2 AX cvới y eRm. Giải thích. Cho A 21 1 2 3 và c 4 _4 5 6_ 6 J . Lúc này theo định lý 6 chỉ có đúng một trong hai hệ sau có nghiệm Hệ 1 1 2 3 1 c x x 0 4 5 6 2 0 -1 _x3 _ và 2xi 4x2 6x3 0. Hệ 2 1 4 1 1 2 2 5 4 3 6 1 L y2 J 6 _ và y1 0 y2 0. Chứng minh Giả sử hệ 2 có nghiệm. Lúc đó 3 y 0 sao cho ATy c. Giả sử Ax 0 ta có cTx yTAx 0 do yT 0 và Ax 0 . Vì vậy hệ 1 vô nghiệm. Giả sử hệ 2 vô nghiệm. Đặt S x x à y y

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.