Giáo án lớp 4: TỪ NGỮ SÔNG NƯỚC

I/ Mục tiêu: _ Kiến thức: Hệ thống hoá, củng cố 1 số từ ngữ thông dụng thuộc chủ đề “Sông nước” _ Kỹ năng: Tập nhận biết nghĩa và giải nghĩa 1 số từ ngữ thuần việt và 1 số từ gốc thuộc lĩnh vực khác. _ Thái độ: Mở rộng vốn từ. II/ Chuẩn bị: _ Giáo viên: Tranh các phương tiện di chuyển trên sông, bè thuyền, tàu, sà lan. _ 2 Học sinh _ Sách giáo khoa, tranh sưu tầm. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2 | TỪ NGỮ SÔNG NƯỚC Giảm tải bỏ câu 1 II. A câu 4 sửa bài. I Mục tiêu _ Kiến thức Hệ thống hoá củng cố 1 số từ ngữ thông dụng thuộc chủ đề Sông nước _ Kỹ năng Tập nhận biết nghĩa và giải nghĩa 1 số từ ngữ thuần việt và 1 số từ gốc thuộc lĩnh vực khác. _ Thái độ Mở rộng vốn từ. II Chuẩn bị _ Giáo viên Tranh các phương tiện di chuyển trên sông bè thuyền tàu sà lan. 2 Học sinh _ Sách giáo khoa tranh sưu tầm. III Hoạt động dạy và học Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định 1 2. Kiểm tra bài cũ Thắng cảnh 4 _ Học sinh đọc phần từ - Giáo viên nhận xét. ngữ 3. Bài mới 11 TLCH _ Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại một số từ ngữ về Sông nước _ Học sinh lắng nghe _ Giáo viên ghi tựa Hoạt động 1 . Giới thiệu Giáo viên đọc mẫu TN mục I a Mục tiêu Hiểu nghĩa từ b Phương pháp Trực quan đàm thoại c Đồ dùng dạy học tranh _ Hoạt động lớp d Tiến hành _ Thuyền và bè có gì giống nhau và khác nhau _ Giống đều là phương tiện di chuyển trên sông _ Khác nhau Thuyền có _ Em hãy chỉ trong tranh vẽ đâu là tàu canô xà lan H 3 4 5 SGK _Thuyền là xe cộ qua lại như thế nào gọi là mắc khoang bè là nhiều thanh gỗ ghép lại 3 tàu 5 xà lan 4 canô cửi _ Tìm từ gần nghĩa với từ canô e Kết luận Học sinh hiểu từ _ Qua lại tấp nập không ngớt _ Thuyền máy xuồng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
24    21    1    02-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.