Phõn loại TTĐK, 1995 (tiếp) khụng co giật. giật. . Khụng biến đổi ý thức (vđ-cg, (vđaphasie). . Biến đổi ý thức. - Cơn vắng. - Cục bộ phức tạp thuỳ thỏi dương. - Cục bộ phức tạp thuỳ trỏn. 3. TTĐK “ tiềm ẩn” (larvộ, subtle status). | Phân loại tron HSCC 1995 . Uli1 V 3. TTĐK tiềm ẩn larvé subtle status . M c ĂÍCH CHÔN ĂBrN ĂéNG KINH h mỊnhân ĐK thì được chẩn đoán sớm và điểu trị Ịpả X Bặhh--nhân không bị ĐK thì không phải chịu đựng 2 3những tác dụng phụ của thuốc kháng động kinh và những phí tổn do sự điều trị chống động kinh lâu ngày gây .