Xét nghiệm 3. Giải phẫu bệnh lý: lý: - Sinh thiết da: Viêm không đặc hiệu. da: hiệu. - Fibrosis. Fibrosis. - Thâm nhiễm nhiều tế bào viêm x/quang mạch máu, tắc. tắc. - Mất sợi vân ngang. Nhân tế bào tăng sinh. ngang. sinh. - Thoái hóa dạng sáp/mỡ. sáp/mỡ. - Teo cơ. cơ. 4. Men cơ - Crreatine phosphokinase (CPR) tăng cao. cao. - (Song hành với triệu chứng lâm sàng) | TRIỆU CHÚNG LÂM SÀNG Triệu chứng khác - Đau khớp 15-30 - Cơ thực quản có bị bị. - Viêm tim cơ 40 . - Xơ phổi 10 . - Dạ dày ruột. ung thư. - Mắt Xuất huyết viêm mông mắt thể mi lác . Toàn thân Sốt nhẹ mệt mỏi rụng tóc sụt cân. XET NGHIẸM 1. Điện cơ bất thường. 2. Miễn dịch - Tự kháng thể tăng. - DNA RNA tăng. - Yếu tố dạng thấp . - Protein máu giảm. - VSS tăng. XÉT NGHIỆm 3. Giải phẫu bệnh lý - Sinh thiết da Viêm không đặc hiệu. - Fibrosis. - Thâm nhiễm nhiều tế bào viêm x quang mạch máu tắc. - Mất sợi vân ngang. Nhân tế bào tăng sinh. - Thoái hóa dạng sáp mỡ. - Teo cơ. 4. Men cơ - Crreatine phosphokinase CPR tăng cao. Song hành với triệu chứng lâm sàng