301 câu đàm thoại tiếng Hoa lý thuyết phần 7

Tham khảo tài liệu '301 câu đàm thoại tiếng hoa lý thuyết phần 7', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BH H JL ẾÊ ẾẾ Mali Qỉngvvèn zhèr néng bu néng huàn qián i ik M t Ể lỉ w f à yíngyèyuán Néng nín dài de shémne qián 5 Ế M 7G o Mali Mếiyuán. f X M ầ ĩ yíngyèyuán Huàn duõshao 3 BH Ji f M 7G o M 7G ỷ ỳ ỳC Málì Wú bái Mểiyuán. Yì Méiyuán huàn duõshao Wàihuìquàn t ik M i à -Ễ i H9 o i o yíngyèyuán Săn kuài qĩ máo sì . Qỉng nín xié yíxiàr qián shù. - T X o Zài xiẽ yìxiàr mingzi. 3 HH it M Mali Zhèyàng xiế đuì bu duì t M Mi a - a o yíngyèyuán Duì géi nín qián qỉng shú yi shú. ỉậ HB w Máỉì Xièxie à i 0f R -T- ĩ o ííl H Dàwèi Shijian bù zấo le. Wốmen kuài zốu ba Chú thích Xin đếm lại dồng nghĩa với Động từ dơn âm tiết sau khi dùng cách trùng điệp thì ở giữa có thể xen vào. Ví dụ plf 1X1 . THAY THỂ VÀ MỞ RỘNG W 2. 3. fwtfoỀíE Ị 132 1. w 37 R 7 M 7 o Méiyõu shijian le bù déng tã le. 2. ỈÈ Ẫ ffe o i 77 ịề o Zhè shì tã de xìn. Qíng nỉ gểi tà. V9 . TỬ MỚI 1. IL7 tĩngshuõ nghe nói It is said 1 hear 2. MỀ íàndiàn 71 khách sạn tiệm cơm hotel 3. lí 71 trong ở trong inside 4. à néng ÍÍẼ B có thể được can to be able to 5. dài ẩl mang đem to take to bring 6. shù 71 con sô number 7. shũ ẩJ đếm to count 8. shijian 71 giờ giấc thời gian time 9. ifc kuài ơ mau nhanh quick rapid 10. TÈ huã ặừ tiêu xài to spend 11. yíngyèyuán 71 nhân viên bán hàng shop employee 12. ậcTL Mẽiyuán 71 Mỹ kim đô-la Mỹ American dollar 13. bái 0 trăm hundred 14. Wàihuìquàn 71 phiếu đổi ngoại tệ foreign exchange certificate 15. iW zhèyàng R thế này như vậy this 133 16. HìS diànhuầ 17. hàomă 18. niàn 19. Hànzì 20. Cệ dếng ỉ- . ìễTỈr điện thoại telephone số. mã sô telephone number 411 đọc đọc nhăm to read 41 chữ Hán chữ Hoa Chinese character 4Ù đợi chờ to wait NGỮ PHÁP 1. pj Câu kiêm ngữ Vị ngữ do hai ngữ động từ tạo thành tân ngữ của động từ đứng trước dông thời cũng là chủ ngữ của động tìĩ đứng sau. Loại câu này gọi là câu kiêm ngữ. Động từ thứ nhất của câu kiêm ngữ thường mang ý nghĩa câu khiến như xin nhờ . ìk đế bảo bảo .kêu . Ví dụ 1 -F JLỶi7 2 if flkife 2. ĩ TrỢtừngữ khí T Có khi 7 chỉ một sự việc

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    26    1    30-11-2024
15    22    4    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.