Là số liệu về một hay nhiều biến số được thu thập tại cùng một thời điểm Ví dụ: như tổng điều tra dân số được Cục Tổng điều tra thực hiện mỗi 5 năm, Điều tra về chi tiêu tiêu dùng (VHLSS) Loại số liệu này thường có tính không đồng nhất: giá trị của các biến số biến động rất lớn giữa các quan sát | Kế toán - số liệu cắt ngang Số liệu Là số liệu về một hay nhiều biến số được thu thập tại cùng một thời điểm Ví dụ như tổng điều tra dân số được Cục Tổng điều tra thực hiện mỗi 5 nẩm Điêu tra về chi tiêu tiêu dùng I Loại số liệu này thường có tính không đồng nhất giá trị của các biến số biến động rất lớn giữa các quan sát 5 State Y Y2 X x2 State Yi Y2 Xi x2 AL 2 206 2 186 MT 172 164 AK NE 1 202 1 400 AZ 73 74 NV AR 3 620 3 737 NH 43 49 CA 7 472 7 444 NJ 442 491 CO 788 873 NM 283 302 CT 1 029 948 NY 975 987 DE 168 164 NC FL 2 586 2 537 ND 51 45 GA 4 302 4 301 OH 4 667 4 637 HI OK 869 830 ID 187 203 OR 652 686 IL 793 809 PA 5 130 IN 5 445 Rl 53 50 IA 2 151 2 247 SC 1 422 1 420 KS 404 389 SD 435 602 KY 412 483 TN 277 279 LA 273 254 TX 3 317 3 356 ME 1 069 1 070 UT 456 486 MD 885 898 VT 31 30 MA 235 237 102 0 VA 943 988 Ml 1 406 1 396 WA 1 287 1 313 MN 2 499 2 697 wv 136 174 MS 1 434 1 468 Wl 910 873 MO 1 580 1 622 WY chuối thời gian và cắt ngang cùng một đơn vị cắt ngang chẳng hạn à số liệu được kết ty được một gia đình hay một cô quan sát theo thời .