Tham khảo tài liệu 'giáo trình hướng dẫn phân tích một số phương pháp cấu hình cho hệ thống chức năng ras configue p6', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Isolation Mode Chức năng Do not isolate users Đây là chế độ không sử dụng FTP User Isolation ở mode này không giới hạn truy xuất của người dùng. Thông thường ta sử dụng mode này để tạo một public FTP Site. Isolate users Mode này chứng thực người dùng cục bộ Local User và người dùng miền Domain User truy xuất vào FTP Site. Đối với mode người quản trị phải tạo cho mỗi người dùng một thư mục con của thư mục FTP Root với tên thư mục này là username của người dùng. Isolate users using Active Directory Sử dụng Active Directory để tách lập từng user truy xuất vào FTP Server. II. Chương trình FTP client. Là chương trình giao tiếp với FTP Server hầu hết các hệ điều hành đều hỗ trợ FTP Client trên Linux hoặc Windows để mở kết nối tới FTP Server ta dùng lệnh ftp ftp_address . Để thiết lập một phiên giao dịch ta cần phải có địa chỉ IP hoặc tên máy tính một tài khoản username password . Username mà FTP hỗ trợ sẵn cho người dùng để mở một giao dịch FTP có tên là anonymous với password rỗng. Sau đây là một ví dụ về mở một phiên giao dịch đến FTP Server Hình Sử dụng FTP Client. Một số tập lệnh của FTP Client Tên lệnh Cú pháp Ý nghĩa hoặc lệnh help command Hiển thị giúp đỡ về command . append append local-file remote-file Ghép một tập tin cục bộ với 1 tập tin trên Server. ascii ASCII Chỉ định kiểu truyền file là ascii đây là kiểu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy truyền mặc định . binary Binary Chỉ định kiểu truyền file là binary đây là kiểu truyền mặc định . Bye Bye Kết thúc ftp session. Cd cd remote-dir ectory Thay đổi đườ ng dẫn thư mục trên FTP Server. delete delete remote-file Xóa file trên FTP Server. Dir dir remote-directory Liệt kê danh sách tập tin. Get get remote-file local-file Download tập tin từ FTP Server về máy cục bộ. Lcd lcd directory Thay đổi thư m ục trên máy cục bộ. Ls ls remote-directory local-file Liệt kê các tập tin và thư mục. mdelete mdelete remote-files . Xóa nhiều tập tin. Mget mget remote-files . Download nhiều tập tin. Mkdir