Tham khảo tài liệu '301 câu đàm thoại tiếng hoa bài tập phần 5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 9 A Tử MỚI 1. kảishí 2. ÍE bá 3. Of ZU1 4. zhang 5. . fc. yi . jiil . 6. w shuăi 7. fỉ j dáo 8. I - sangzi 9. biáo 10. fả shão 11. mt dá zhen 12. shòu 13. s shãng 14. TO qíngkuàng 15. Ề zhong 16. qiânbí 17. 5Ủ . n SUỔ bắt đâu to begin preposition mồm miệng mouth mở há to open Vừa. thì no sooner. than ngã to fall down ngã. đổ to slip to fall down cổ họng throat ốông hồ đeo tay cái cặp nhiệt độ ống mạch watch sốt phát sốt to run a fever chích thuốc tiêm thuốc to give an injection nhận chịu bị to suffer from vết thương wound to wound tình trạng tình hình situation nặng nghiêm trọng serious bút chì pencil khóa cái khóa to lock lock 296 18. guàn đóng tắt to close 19. ỈT đèn 20. dẽng tân light rèn luyện 21. 22. duànliàn ÍÌ G zhùyuàn chũyuàn O Danh tù riêng Dì-sãn Yĩyuàn do physical training nằm viện to be hospitalized xuất viện ra viện to leave hospital Bệnh viện sô 3 í-A iễ-ỉi- NGỮ PHÁP 1. Bổ ngữ động lượng Động lượng từ kết hợp vối số từ dặt sau động từ để nói rõ sô íân xảy ra của động tác tạo thành bổ ngữ động lượng. Ví dụ 1 ỈẾHM ỉỹ o 2 o T JL làm bổ ngữ động lượng ngoài việc có thể chỉ sô tân của động tác còn có thể chỉ dộng tác diễn ra trong thời gian ngắn đồng thời mang ý nghĩa nhẹ nhàng tùy tiện. Ví dụ 3 o 4 fam -TJL o 2. Câu động từ -te 1 Câu có từ ệE thường dùng để nhân mạnh thêm sự xử trí và kết quả xử trí của động từ đô i với sự vật nào đó. Trong câu có từ giới từ ệ và tân ngữ của nó vật bị xử trí phải dược đặt sau chủ ngữ và trước động từ có tác dụng như một trạng ngữ. Ví dụ 1 mm HF 2 o 3 bĩWMWT o 4 ìOíEỉiamto Câu có từ ệE có các đặc điểm sau 297 Tân ngữ của từ ịp đã được người nói xác định ngâm. Vì thế không thể nói ĩ mà chỉ có thể T Động từ chủ yếu của câu có từ tS phải là động từ cập vật có ý nghĩa xử trí hoặc chi phôi. Các động từ không có ý nghĩa xử trí như W ẼJ thì không thể dùng trong câu có từ ÍE . Sau động từ trong câu có từ ị cần phải có các thành phần khác ví dụ như không thể nói mà phải nói tEl TTF - F 3. . Vừa . thì. . Có khi chỉ .