Tham khảo tài liệu '301 câu đàm thoại tiếng hoa bài tập phần 8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 23. AỊểẳ nhập cảnh rù jing to enter a country Danh từ riêng icW. Anne Ãnní ĩỉ_ NGỮ PHÁP 1. te Ỹ ể -- Câu dùng te 3 Thể phủ định của câu dùng được tạo thành bằng cách thêm phó từ phủ định T hoặc iẴ vào trước giới tìr E . Ví dụ 1 Wtc o 2 o 3 WÊ 4 4 Nếu có trạng ngữ chỉ thời gian thì cũng phải đặt trước tE . 6 o 2. .ĩ xong. liền . rồi. liền Chỉ một động tác xảy ra ngay sau khi một động tác khác vừa mới hoàn thành. Ví dụ i iíXtfìTĨ Wĩ o TV . M BÀI TẬP 1. i Tỹ l Đọc thuộc những cụm từ sau và chọn ra để đặt câu 0 3 ìỉí -k íMửìỄ ỉẫ 2. r Dùng áp để hoàn thành câu 1 aOiẨ o 2 0aUẤJã o 347 3 WM o 4 A - ww 5 o 6 iA 7A fifedr 3. ìẾ ĩẾầ ỗ ĩ ii -J - ChọntừthíchhỢpđiềnvàochỖtrỐng S i ìà .-ÌỈ1. M JE s fW ỉftlFT-Ỷ Ế M J w j TW Tf 0 mil M miiWốÈ o 4. Hoàn thành đối thoại A zjv àằì ítì Ế -ỉéBtlH B o A w B ww 4 - ÌÍỶÈ Ểt o A . Aik AjfjAi J o B _ WWgỂỐÍW A o A w o M B ww 5. ề ì Nói chuyện Hãy nói về việc bạn bè hay người nhà tiễn bạn đi Trung Quốc. 6. Vi Nghe và kể lại Bigfo ftfcwwn ó ìkWLk ỉÈ jmw Í JT M bWT o ỉạm JU-rA lẵ ỉẵtt ér xíng qiãn lí inú dân yõu ò gĂỂw 7. Bài tập ngữ âm 1 Tập đọc các âm tiết thường dùng 3C fUi shũjià 4ỈM shúyishú jiaoshl jiao jiaoqian shuijiao dàshù AW 348 2 Đọc rõ mẩu đàm thoại sau A Qĩng kàn yíxiàr nín de hùzhào hé jỉpiào . B Zếnme tuõyùn xingli A Nín xiản tián yíxiàr zhè zhang biăo . B Tiánwán le . A Gẽi nín hùzhào hé jĩpiào nín kẽyí qù tuõyùn xíngli le . B Hăo xièxie T VIỂT CHỮ Tập viết các chữ Hán sau 1 ft í ft 1 P ft ỉ. F Ế í- I í 1 F tt ì ìơ ìa 4S í 3 y-f 7 7 P i ị r 1 1 I 3 tí Ị ft í 0 ft ì TÀ Ể- __ f 3 X .