GIỚI THIỆU CHUNG Tài nguyên nước trên thế giới * Nước: - yếu tố hàng đầu cho mọi sinh vật trên Trái đất. - rát quan trọng cho sự phát triển kinh tế của mọi quốc gia. * Trữ lượng nước trên thế giới 1, km3: - 90 % trong các đại dương và biển - 10 % trong sông hồ nội địa (rất cần cho sự sống và hoạt động của con người) * Tài nguyên nước phân bố không đều theo không gian và thời gian. . | HTS. Thủy cong 1. Chương 1 Giới thiêu chung Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG Tai nguyên nước trên thế giôi Nước - yếu tổ hang đầu cho mọi sinh vật trên Trai đất. - rất quan trọng cho sự phất triên kinh tế cua mọi quốc gia. Trữ lượng nước trên thế giới w 1 km3 - 90 trong cac đai dượng va biên - 10 trong sổng ho nọi địa rất can cho sự song va hoạt động cua con ngưới Tai nguyên nước phan bo khong đêu theo khong gian va thới gian. 1 HTS. Thủy cong 1. Chương 1 Giới thiêu chung Tai nguyên nước ở Việt Nam VN nam trong vùng nhiệt đới gio mùa với - lượng mưa hang nam kha phong phù - mang lưới song ngoi kha day đạc a. Mưa Tong lượng mưa nam tính trung bình nhiệù nam w 630 km3 chiệù day lớp nước mưa trung bình 1900 mm. Mưa phan bo khong đệù Theo khong gian vùng mưa nhiệù Bảo Lọc Bac 4500 mm nam - vùng mưa ít Phan Rang. Phan Thiốt. 500 600 mm nam Thệo thới gian - mùa mưa 4 5 thang. chiếm 70 80 tong lướng mưa. - mùa kho 6 8 thang. chiếm 20 30 tong lướng mưa. 2 HTS. Thủy cong 1. Chương 1 Giới thiêu chung b. Nguồn nước mặt Những đặc điểm chung - 2360 sông thường xuyển co nước dặi 10 km. - Mặt đô sông 0 6 km 1 km2 tông chiểu dặi km - Môt cửặ sông 20 km chiểu dặi bờ biển. Trữ lường nước 300 km3. Tiềm nang thủy điện CS lặp mặy kW CS đặ khặi thặc kW Các hệ thong song chính Miền bác - Hể thông sông Hông các phu lưu Đà Chảy Lô Gầm Lưu lường mặx m3 s Lưu lường min 700 m3 s. - Hể thông sông Thặi Bình cặc pl. Cặu Thường Luc Nặm Cặc sông Đuông vặ Luôc nôi hặi hể thông sông trển. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN núi bắc bộ. vùng đỏng bằng sõng .