Tham khảo tài liệu 'giản yếu hán việt từ điển phần 8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | QUÂN 610 QUẬN QUẪN học - Môn học nghíên-cứu vể quần-chúng về xã-hội tức là xã-hội-học sociologìe . - hồ - Í5Ỉ. Bầy chồn bầy cáo - Bầy tiểu-nhân. hồ bất như độc hồ - ỈỊJ. ỉn ịg Cáo bầy không bằng cọp một Bầy yếu đông thua đốm mạnh ít. hôn - ítíf Khi loài người còn dã-man tắt cả trai trong một. huyết-tộc lấy chung con gái cùa một huyết-tộc khác thê gọi là huyết-tộc quẩn-hôn manage par groupes . húng - ÉỄẾ Những người hùng-cường cắt giữ phần đất các nơi. - lập ỈL Đứng với nhiểu ngưồi - Lập thành được một bầy. lê - Dân chúng le peuple . nghị - Nghị-luận cùa nhiều người cũng như dư-luện opinion publique . - ngôn - s Lòi nói của nhiều người. - phân íỷ Bầy nào chia ra bầy nấy. phi - Tit Bầy chìm bay với nhau. Quần phong - íliỆ Một dãy núi groupe de montagnes . phương - 5 Gọi chung các thứ hoa. sinh Gọi chung các sinh-vật Loài người. - tam til ngũ. - 17 Năm ba người tụ họp lại với nhau Nhóm họp đông ngitòi. tâm U Lòng của công-chúng Nch. Quần-tình sentiment populaire . - tập - Nhóm họp đông người se réunir se grouper . - thần - ÊỄ Bầy tôi đốì vối vua - Các quan trong triều le corps des mandarins . - tiểu - J Bầy con trẻ vò tri thức - Bọn tiểu-nhân. - tình - m Tỉnh-ý cùa nhiều người - Nch. Dân-ý volonté populaire . - tính - Cái tính-chất khiến người ta ở chung vối bầy chứ không ở riêng một mình được sociabilité . - tụ Đông người nhóm họp lại một chỗ agglomération . - xoa ÍJĨ Đồ trang sức cùa đàn bà -Đàn bà. QUẬN Ị Một khu vực chính-trị - Ngày xưa gọi phủ là quận. - Lặtlấy. - chính viện ịỉ Chính Theo chính-trị tổ-chúc nưổc Pháp là cơ quan cô -vâ n để giúp việc cho quận trưởng conseil de prétecture . chúa Con gái các ông tưóc vương trong tôn-thất ngày xưa gọi là quận-chúa. Quận công - Tưốc-vị nhà vua phong cho các thân-thần và công-thần bày vào hàng tước công nhưng ở dưới quốc-công. - hạt hội nghị - ậg aft Chính Hội-nghị do nhân-dẫn trong một quận cử đại-biểu ra mà tổ-chức để bàn bạc thảo luận về các vấn-để chung trong một quận conseil général . - huyện chê độ fèl ỊÍẸ Chế-độ