DƯỢC LIỆU CHỨA LIPID

Tham khảo tài liệu 'dược liệu chứa lipid', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | DƯỢC LIỆU CHỨA LIPID MỤC TIÊU Định nghĩa, phân loại lipid Định nghĩa glycerid, dầu, mỡ Tính chất lý học, hóa học của lipid. Ý nghĩa của các chỉ số hóa học Các phương pháp chế tạo dầu mỡ từ thực vật và động vật. Công dụng của dầu mỡ. Các dược liệu chứa lipid đã được đưa vào giáo trình. ĐỊNH NGHĨA LIPID - Sản phẩm tự nhiên có trong động vật và thực vật Có thành phần cấu tạo khác nhau Thường là este của các acid béo với các alcol Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ether, chloroform, Không bay hơi ở nhiệt độ thường, có độ nhớt cao. PHÂN LOẠI Alcol là glycerin : Glycerid = Acylglycerol Alcol có phân tử lượng cao : Cerid Alcol cetylic C16H33OH Alcol cerylic C26H53OH 3. Alcol là các sterol : Sterid 4. Alcol có chứa nhóm CN : Cyanolipid 5. Aminoalcol (dây nối amid) : Sphingolipid GLYCERID = ACYLGLYCEROL Dầu mỡ : Là hỗn hợp của nhiều glycerid khác nhau, có thể có thêm các chất hòa tan như vitamin, tinh dầu, chất mầu, sterol. Dầu mỡ động vật : chứa nhiều cholesterol Dầu mỡ thực vật : chứa nhiều phytosterol Dầu (thể lỏng) : là hỗn hợp của các glycerid mà acid béo phần lớn chưa no Mỡ (thể đặc) : là hỗn hợp của các glycerid mà acid béo phần lớn no. GLYCERID - PHÂN BỐ Thực vật : Thường tập trung ở hạt Trong tế bào thực vật : thường ở thể lỏng. Ngoài tế bào : thể lỏng hay thể đặc Tập trung ở một số họ : Euphorbiaceae : Thầu dầu, Ba đậu Papaveraceae : Thuốc phiện Fabaceae : Lạc, Đậu tương GLYCERID - PHÂN BỐ 2. Động vật Là chất dự trữ của động vật Thường tập trung ở các mô dưới da, các cơ quan nội tạng GLYCERID – THÀNH PHẦN CẤU TẠO Acid béo no 2. Acid béo chưa no 3. Acid béo alcol : Dầu thầu dầu 4. Acid béo vòng 5 cạnh : Dầu đại phong tử GLYCERID – TÍNH CHẤT VẬT LÝ Trạng thái ở nhiệt độ thường : Mỡ (đặc), dầu (lỏng) Nhiệt độ nóng | DƯỢC LIỆU CHỨA LIPID MỤC TIÊU Định nghĩa, phân loại lipid Định nghĩa glycerid, dầu, mỡ Tính chất lý học, hóa học của lipid. Ý nghĩa của các chỉ số hóa học Các phương pháp chế tạo dầu mỡ từ thực vật và động vật. Công dụng của dầu mỡ. Các dược liệu chứa lipid đã được đưa vào giáo trình. ĐỊNH NGHĨA LIPID - Sản phẩm tự nhiên có trong động vật và thực vật Có thành phần cấu tạo khác nhau Thường là este của các acid béo với các alcol Không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ether, chloroform, Không bay hơi ở nhiệt độ thường, có độ nhớt cao. PHÂN LOẠI Alcol là glycerin : Glycerid = Acylglycerol Alcol có phân tử lượng cao : Cerid Alcol cetylic C16H33OH Alcol cerylic C26H53OH 3. Alcol là các sterol : Sterid 4. Alcol có chứa nhóm CN : Cyanolipid 5. Aminoalcol (dây nối amid) : Sphingolipid GLYCERID = ACYLGLYCEROL Dầu mỡ : Là hỗn hợp của nhiều glycerid khác nhau, có thể có .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.