Tham khảo tài liệu 'kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 môn thi: sinh học, mã đề 106', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 _ Môn thi SINH HỌC - Không phân ban ĐE THI CHINH IHƯC Thời gian làm bài 60 phút. Đề thi có 04 trang Mã đề thi 106 Họ tên thí sinh . Số báo danh . Câu 1 Theo quan niệm hiện đại trong quá trình phát sinh loài người các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo A. từ giai đoạn người tối cổ trở đi. B. từ giai đoạn người cổ trở đi. C. từ giai đoạn vượn người hoá thạch trở đi. D. trong giai đoạn vượn người hoá thạch. Câu 2 Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là A. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát. B. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ. C. sự phát triển của cây hạt kín chim và thú. D. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật. Câu 3 Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở A. tất cả các thế hệ. B. thế hệ F3. C. thế hệ F2. D. thế hệ F1. Câu 4 Về mặt di truyền lai cải tiến giống A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp sau đó tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp. B. làm tăng cả thể dị hợp và thể đồng hợp. C. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể đồng hợp sau đó tăng dần tỉ lệ thể dị hợp. D. làm giảm cả thể dị hợp và thể đồng hợp. Câu 5 Khi nói về thể đa bội phát biểu nào sau đây là không đúng A. Trong thể đa bội bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội lớn hơn 2n. B. Trong thể đa bội bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n 2. C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ. D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to phát triển khỏe chống chịu tốt. Câu 6 Theo quan niệm hiện đại loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá A. Đột biến gen. B. Biến dị xác định. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 7 Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen đột biến không liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một số cặp nuclêôtit. C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. D. .