SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ . CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2 0,29 ml O2/dL = 3% f(PO2) Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr 20 ml O2/dL = 97% f (Hb) f (PO2) 20 15 10 5 0 760 1520 2280 3040 PO2 PHỔI (TORR) [O2] ml/dL NGỘ ĐỘC CO2 DUNG TÍCH HỒNG CẦU : 40% Pr4 F= 8 microlittre Hx t - 2,3 – DIPHOSPHOGLYCERATE - HỢP CHẤT PO4 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) Hồng cầu Glucose 6PO4 1,3 Diphosphoglycerate 2,3-DPG 3 phosphoglycerate Pyruvate Gắn vào chuỗi beta của Deoxyhemoglobine hơn 2,3 DPG gia tăng. | Sự CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 1. MỞ ĐẦU HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ . CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 95 mmHg 20 3 ml O2 dL Dạng hòa tan 0 3 ml O2 dL 100 mmHg O2 0 29 ml O2 dL 3 f PO2 Dạng gắn Hb 1 39 ml O2 gr 20 ml O2 dL 97 f Hb f PO2 20 15 10 5 0 760 1520 2280 3040 PO2 PHỔI TORR O2 ml dL NGỘ ĐỘC CO2 DUNG TÍCH HỒNG CẦU 40 Pr4 F 8 microlittre Hx t - 2 3 - DIPHOSPHOGLYCERATE - HỢP CHẤT PO4 Diphosphoglycerate 2 3-DPG Hồng cầu Glucose 6PO4 Diphosphoglycerate DPG 3 phosphoglycerate Pyruvate Gắn vào chuỗi beta của Deoxyhemoglobine hơn DPG gia tăng nhờ Vận động Thyroid H. androgens Lên vùng .