Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng công nghệ 7 part 5', tài liệu phổ thông, công nghệ - kỹ thuật phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 1. Mục đích bảo vệ rừng - Giữ gìn tài nguyên thực vật động vật và đất rừng hiện có. - Tạo điều kiện để rừng phát triển. Hoạt động 3 Tìm hiểu biện pháp bảo vệ rừng. GV nêu vấn đề Làm thế nào để thực hiện được mục đích bảo vệ rừng Để trả lời vấn đề nêu ra hãy làm bài tập sau Những nội dung nào sau đây được coi là biện pháp bảo vệ rừng có hiệu quả a. Tuyên truyền rừng là tài nguyên quý. b. Tuyên truyền luật bảo vệ rừng. c. Xử lí những hành động vi phạm luật bảo vệ rừng. d. Nuôi động vật rừng. e. Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế. g. Cần có chính sách phù hợp để nhân dân địa phương tự giác bảo vệ rừng. h. Xây dựng lực lượng đủ mạnh để bảo vệ chống lại mọi hành động gây hại rừng. GV tổng kết và cho ghi bảng. 2. Biện pháp bào vệ rừng - Tuyên truyền và xử lí những vi phạm luật bảo vệ rừng. - Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế và tham gia tích cực vào bảo vệ rừng. - Xây dựng lực lượng bảo vệ cứu chữa rừng. Hoạt động 4 Tìm hiểu về việc khoanh nuôi rừng. Mục III cũng có thể nghiên cứu từng nội dung nhỏ như mục II nhưng cũng có thể nghiên cứu các nội dung nhỏ trong cùng một lúc như sau Đọc SGK tìm ý phù hợp hoàn thành phiếu học tập sau - Mục tiêu Xác định đúng mục đích đối tượng biện pháp khoanh núi nuôi rừng. - Thời gian 5 - 7 phút - Nội dung phiếu. 133 BẢNG 21 Mục đích khoanh nuôi rừng Đối tượng khoanh nuôi rừng Biện pháp khoanh nuôi rừng Nội dung các cột như nội dung các mục trong SGK. Nội dung của phiếu trên là cơ sở để làm bài tập ở phần tổng kết bài học. 3. Tổng kết bài học Bằng kiến thức đã học hãy hoàn thành phiếu học tập sau - Mục tiêu So sánh bảo vệ và khoanh nuôi rừng. - Thời gian 5 phút. - Nội dung. BẢNG 22 Nội dung so sánh Bảo vệ rừng Khoanh nuôi rừng 1. Mục đích khác nhau 2. Đối tượng 3. Biện pháp chính Giống nhau Hãy hoàn thành các bài tập sau Câu 1 Câu nào đúng nhất Mục đích bảo vệ rừng là 134 a. Chống cháy rừng. b. Chống phá rừng. c. Chống bắn động vật rừng. d. Giữ gìn tài nguyên rừng đảm bảo rừng .