Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng sinh học 7 part 8', tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Hoàn thành phiếu học tập số 2 - GV kẻ phiếu số 2 lên bảng. - GV lưu ý nếu ý kiến của các nhóm chưa thống nhất thảo luận tiếp GV cho các nhóm lựa chọn để tìm hiểu số lựa chọn các phương án. - GV nêu câu hỏi cho các nhóm Tại sao lại chọn những đặc điểm này hay dựa vào đâu để lựa chọn - GV thông báo đáp án đúng và tìm hiểu số nhóm có kết quả đúng nhiều nhất. - Hoàn thành phiếu học tập. Yêu cầu - Dơi Cơ thể ngắn thon nhỏ. Cánh rộng chân yếu. - Cá voi Cơ thể hình thoi. Chi trước biến đổi thành vây bơi. - Đại diện các nhóm lên bảng viết nội dung. - Nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung. - HS theo dõi phiếu và tự sửa chữa. Phiếu học tập 2 diêm Tên động vật Hình dạng cơ thể Chi trước Chi sau Dơi - Thon nhỏ - Biến đổi thành cánh da mềm rộng nối chi trước với chi sau và đuôi - Yếu - bám vào vật không tự cất cánh. Cá voi - Hình thoi thon dài cổ không phân biệt vói thân. - Biến đổi thành boi chèo có các xương cánh xương ống xương bàn . - Tiêu giảm 197 - GV hỏi Dơi có đặc điểm nào thích nghi với đời sống bay lượn Cấu tạo ngoài cá voi thích nghi với đời sống trong nước thể hiện như thế nào - GV hỏi thêm Tại sao cá voi cơ thể nặng nề vây ngực rất nhỏ nhưng nó vẫn di chuyển được dễ dàng trong nước - GV đưa thêm 1 số thông tin về cá voi cá heo. Kết luận chung HS đọc kết luận cuối bài trong SGK. - HS dựa vào nội dung phiếu học tập 2 trình bày. - HS dựa vào cấu tạo của xương vây giống chi trước khoẻ có thể có lớp mỡ dày. Kết luận Nội dung trong phiếu. IV. KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ GV cho HS làm bài tập sau Hãy đánh dấu nhân x vào câu trả lời đúng. 1- Cách cất cánh của dơi là a- Nhún mình lấy đà từ mặt đất. b- Chạy lấy đà rồi vỗ cánh. c- Chân rời vật bám buông mình từ trên cao. d- Cả a b và c. 2- Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi đời sống ở nước a- Cơ thể hình thoi cổ ngắn. b- Vây lưng to giữ thăng bằng. c- Chi trước có màng nối các ngón. d- Chi trước dạng bơi chèo. e- Mình có vảy ươn. g- Lớp mỡ dưới da dày. 198 V. DẶN DÒ - Học bài trả lời câu hỏi trong SGK. - Đọc mục Em có biết .