Chỉ ra địa chỉ IP của Netbios server được sử dụng bởi các DHCP client. Chỉ ra địa chỉ IP của DNS server được sử dụng bởi các DHCP client. Đặt tên miền cho các DHCP client. Gán thời gian cấp địa chỉ IP cho các DHCP client là 12 ngày 14 giờ 30 phút. Trở về chế độ cấu hình Global Configuration. Trở về chế độ Privileged. Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM | Edmonton dhcp-config netbiosname- server Chỉ ra địa chỉ IP của Netbios server được sử dụng bởi các DHCP client. Edmonton dhcp-config dns-server Chỉ ra địa chỉ IP của DNS server được sử dụng bởi các DHCP client. Edmonton dhcp-config domain-name Đặt tên miền cho các DHCP client. Edmonton dhcp-config lease 12 14 30 Gán thời gian cấp địa chỉ IP cho các DHCP client là 12 ngày 14 giờ 30 phút. Edmonton dhcp-config exit Trở về chế độ cấu hình Global Configuration. Edmonton config exit Trở về chế độ Privileged. Edmonton copy running-config startup-config Lưu file cấu hình đang chạy trên RAM vào NVRAM. Gibbons Router router enable Chuyển cấu hình vào chế độ Privileged router configure terminal Chuyển cấu hình vào chế độ global Configuration. router config host Gibbons Đặt tên cho router là Gibbons Gibbons config interface fastethernet 0 0 Chuyển cấu hình vào chế độ interface fa0 0 Gibbons config-if description LAN Interface Đặt lời mô tả cho interface. Gibbons config-if ip address V Gán địa chỉ IP và subnet mask cho interface. Gibbons config-if ip helperaddress Các gói tin DHCP broadcast vẫn sẽ được chuyển tiếp như một gói tin unicast đến địa chỉ IP đã được chỉ ra thay vì phải hủy gói tin đó. Gibbons config-if no shutdown Bật interface. Gibbons config-if interface serial 0 0 1 Chuyển cấu hình vào chế độ interface s0 0 1. Gibbons config-if description Link to Edmonton Router Đặt lời mô tả cho interface. Gibbons config-if ip address Gán địa chỉ IP và subnet mask cho interface. Gibbons config-if no shutdown Bật interface. Gibbons config-if exit Trở về chế độ cấu hình Global configuration. Gibbons config router eigrp 10 Cho phép router chạy giao thức định Created by Dương Văn Toán - CCNP CCSP MCSE LPI level 1. http 147 tuyến EIGRP với giá trị AS là 10 Gibbons config-router network Thực hiện quảng bá mạng đang kết nối trực tiếp với interface của .