Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa "một người" hay "nhiều người"; và ki (木) có thể là "một cây" hay "những cây" | ỈX9 ỉi 5 Hôm nay tôi không đến công ty mà nghỉ ờ nhà. It 11 -G - Ả Ị9 Tàu điện ngầm nhanh và tiện. li r 3 focozhy-yb li LTỉở2 ậÌLV Khách sạn ấy yên tĩnh vả đẹp. It không mềm dẻo fo-S V nguy hiểm rẻ bẩn 95 stẵr èỉờTlt 1 a L L1 ỗầề èriòTỉi cc Sẳ ỉraò-CltVMỷẳ-tìrẢ o rèrtílt 48ềứ r O ưT l3Wýt- t L 0 T ồẳli b ItLoTltVMtẳ-tì- o XttVM-táHỉrẢA -CI3VMỷ -tì7u0 fclírẵr - o-ctv v -c-t- o ỈÍV rrt Zcỉírặf ỲottLv t. V V X. rr-c fcitiSr fowv it -tì-Ả . ltv ètỉoTtV T. V V X. èt5o-citV -ỷ À 0 ltv ẳ tz ẩò ề i It Az ề tz ằit v Coi ỘUÍTÉẳ-ttA 2a b c d 3a b Mẳ-r ẩb Ttlt fe fcit -CltVStẳ- ư Ilv i9ẳ-r f ẵr-rcs-t Ạ íĩậẳ-t o ữậẳiỉ-ẢA 2sex T tz Lit t 9 L 9 t 9 t 5 ĩ ỏ ritẢ Ằ- ẳ Lfc t 9 è I ÍT ẳ Lfco ẩbè r. ltAz ố ẳ Lýt o fe ề ÍIỈA V - À O Ế OẰV Ỳ ầ Lfczõ fe o X. V Z S Jl-o ầ À o V V X. ậỉÒTV -tì-Ả o A ỉtv ot B ỉf9-T IÍV O-C te èV o A èt ổtj09Ẻ Z. D Iz 2 Kặr V -Ctv v -c-fjõ B è 9 Ỹ o êl t9 MoTbWCtfo ItVL t 9 MoTtV V í t0 V V X tỉ. i tV lýầ-Ể BBtầT v ẳ ặtẳ-r 96 x_ X ẳr è XFiV It - o Không được để xe chỗ này. X XIÌV ltẳ-tì7Ả . X to -C V V XT O Hút thuốc ờ đây đưực không ạ X Ỳ W VXtfo li t 9 Lfco Tôi đã ăn trưa rồi. tè t 9 Lfco t fcL li ẳ tz l ủ íf 5 r ÝTÈ ầ-t-Ả o Tôi chưa đi Nikko. li r S- Ả O li fc ẩb ể li K Ỳ XV tU Tôi chưa ăn coin sáng. li ẳ Ỳ XV ẳit .