Tiếng Nhật là ngôn ngữ chính thức "không thành văn" ở Nhật Bản, và Nhật là quốc gia duy nhất dùng tiếng Nhật làm ngôn ngữ hành chính chính thức. Có một dạng ngôn ngữ được coi là chuẩn: hyōjungo (Nhật: 標準語?) ngôn ngữ tiêu chuẩn, hoặc kyōtsūgo (Nhật: 共通語?) ngôn ngữ phổ thông) | Level 2 Kanji List 921 J BAN IỈ order turn watch Jr ichi ban - 1 the best favorite JJ kou ban - police box JJ yo ban - night watch 922 Ift BAN IỈ evening issaku ban - night before last hito ban chuu - all night over night 923 HI Ư not not good ze hi - certainly of course M hi kin zoku - non-metal J hijou ni - extremely very 924 K TSU o hiki ư ậ counter for small animals equal comparable K ippiki - one animal MK ba hitsu - horses 925 HITSU Ư o fude brush writing M aku hitsu - poor handwriting JJ man nen hitsu - fountain pen 136 Level 2 Kanji List 926 HYOU HEI O 9 1 a soldier fuku hei - soldiers in an ambush Kh hei ei - barracks 927 BYOU x 9 a second suu byou - a few seconds fy byou yomi - countdown 928 ft HIN BIN O K tx fo mazushii T L C poor poverty ft bin bou - poverty poor ft ill. hin ketsu - anemia 929 ffi BIN x kame fr tó bottle vase 1 ifti ka bin - a flower vase ftậffi aki bin - an empty bottle 930 w FU S prefecture agency w oo saka fu - Osaka prefecture 1WH sei fu - government 137 Level 2 Kanji List 931 W FU S a woman BW kan go fu - nurse W fuu fu - husband and wife 932 FU S symbol ziw in you fu - quotation marks kippu - ticket 933 s FU S wide universal general W M fu dan gi - everyday clothes Oỹ JM fu tsuu ressha - regular local train 934 w FU S skin iVJv Il- hi fu ka - dermatology w ậ kan pu naki made - completely thoroughly 935 BU S a department section ft ku ra bu - school club kei bu - police inspector M heya - room irregular reading .