KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU - NGUYỄN NGỌC TRÂM Một một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình như sau: 1. Bán hàng thu tiền mặt , trong đó thuế GTGT . 2. Đem tiền mặt gởi vào NH , chưa nhận được giấy báo Có. 3. Thu tiền mặt do bán TSCĐ hữu hình , trong đó thuế GTGT . Chi phí vận chuyển để bán TSCĐ trả bằng tiền mặt , trong đó thuế GTGT | Nguyễn Ngọc Trâm - TCDN 07 - K32 Trần Ngọc Thiện - TCDN 07 - K32 http CHƯƠNG 1 - KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOAN PHAI THU Bài Một một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong kỳ có tình hình như sau 1. Bán hàng thu tiền mặt trong đó thuế GTGT . 2. Đem tiền mặt gởi vào NH chưa nhận được giấy báo Có. 3. Thu tiền mặt do bán TSCĐ hữu hình trong đó thuế GTGT . Chi phí vận chuyển để bán TSCĐ trả bằng tiền mặt trong đó thuế GTGT . 4. Chi tiền mặt vận chuyển hàng hóa đem bán . 5. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng . 6. Nhận được giấy báo có của NH về số tiền gởi ở nghiệp vụ 2. 7. Vay ngắn hạn NH về nhập quỹ tiền mặt . 8. Mua vật liệu nhập kho giá chưa thuế thuế suất thuế GTGT 10 đã thanh toán bằng TGNH. Chi phí vận chuyển bốc dỡ vật liệu mua vào trả bằng tiền mặt trong đó thuế GTGT . 9. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm về sử dụng ngay . 10. Nhận phiếu tính lãi tiền gửi không kì hạn ở ngân hàng . 11. Chi tGnH để trả lãi vay NH . 12. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt chi tiền mặt tạm ứng lương cho nhân viên . Yêu cầu Định khoản các nghiêp vụ kinh tế phát sinh trên. Bài giải 1. Nợ TK 111 Có TK 333 Có TK 511 2. Nợ TK 113 Có TK 111 Email thien_vodich_no01@ Nguyễn Ngọc Trâm - TCDN 07 - K32 Trần Ngọc Thiện - TCDN 07 - K32 http 3. Nợ TK 111 Có TK 333 Có TK 711 Nợ TK 811 Nợ TK 133 Có TK 111 4. Nợ TK 641 Có TK 111 5. Nợ TK 141 Có TK 111 6. Nợ TK 112 Có TK 113 7. Nợ TK 111 Có TK 311 8. Nợ TK 152 Nợ TK 133 Có TK 111 9. Nợ TK 642 Có TK 111 10. Nợ TK 112