Chương 5: DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG CÁ

Các loài cá/tôm nhập nội đóng vai trò quan trọng trong nuôi Thủy sản Nhập nội cá/tôm cần quy chế quản lý và thử nghiệm chặt chẻ hơn để đảm bảo bền vững và giảm thiểu ảnh hưởng xấu về: dịch bệnh, đa dạng sinh truyền, quản lý và tổ chức là những công cụ hiệu quả trong việc nâng cao chất lượng đàn cá/tôm nhập nghiên cứu quan hệ về loài cá/tôm nhập nội và bản địa còn hạn chế cần được tăng cường. | DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG CÁ Các chương trình chọn giống: Thuần hóa (domestication) Chọn lọc (Selection) Các phương pháp lai Sinh sản đơn tính nhân tạo và đa bội thể THUẦN HÓA Sinh vật ngoài tự nhiên + TĂ nhiều - Địch hại Tác động của con người Ương nuôi - Dễ bị bệnh - Sốc Chọn lọc Nuôi Sinh sản Những cá thể tốt Nguồn cá bố mẹ Thế hệ con THUẦN HÓA Khái niệm thuần hóa trong nuôi thủy sản Phân biệt thuần hóa và ương nuôi? Số loài thuần hóa thành công còn ít, chủ yếu là cá chép, cá hồi, cá trơn, cá rô phi và tôm nước ngọt. THUẦN HÓA Những tác động của quá trình thuần hóa đối với sinh vật Tập tính sống (tính hung dữ, không gian sống, thức ăn, chất lượng nước ) VD: Cá chim trắng Colossoma brachypomun Sinh lý (tăng trưởng, quá trình trao đổi chất ) Tập tính sinh sản thay đổi một số tính trạng (kiểu gen và kiểu hình) THUẦN HÓA Ý nghĩa Tích cực: Đa dạng đối tượng nuôi Tăng năng suất Chủ động nguồn con giống Kiểm soát bệnh THUẦN HÓA Tiêu cực: Lai cận huyết và trôi dạt gen giảm sự đa dạng di truyền. Sự thất thoát sinh vật thuần hóa mất cân bằng sinh thái tự nhiên (do cạnh tranh), thay đổi sự phân bố của loài tự nhiên Vấn đề cần lưu ý trước khi thuần hóa Yếu tố sinh học: Tốc độ tăng trưởng Giá trị kinh tế Khả năng chịu sốc Chu kỳ sống đơn giản Khả năng sử dụng thức ăn nhân tạo Đặc điểm hình thái Khả năng duy trì sự đa dạng và biểu hiện di truyền cho thế hệ sau. THUẦN HÓA Vấn đề cần lưu ý trước khi thuần hóa Yếu tố môi trường và xã hội (phi sinh học) Chất lượng nước Phương tiện nuôi dưỡng. Khí tượng, thủy văn Chính sách và các vấn đề kinh tế xã hội liên quan THUẦN HÓA Tiến trình thuần hóa Nắm được đặc điểm sinh học của loài trong tự nhiên Vị trí của loài (phân loại) Chu kỳ sống Đặc điểm dinh dưỡng. Ngưỡng sinh lý Bệnh Điều kiện môi trường sống của loài THUẦN HÓA Phương pháp áp dụng trong quá trình thuần hóa Chọn loài Chọn giai đoạn Kiểm tra chế độ dinh dưỡng Chọn hình thức nuôi Hình thức sinh sản THUẦN HÓA Trở ngại trong quá trình thuần | DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG CÁ Các chương trình chọn giống: Thuần hóa (domestication) Chọn lọc (Selection) Các phương pháp lai Sinh sản đơn tính nhân tạo và đa bội thể THUẦN HÓA Sinh vật ngoài tự nhiên + TĂ nhiều - Địch hại Tác động của con người Ương nuôi - Dễ bị bệnh - Sốc Chọn lọc Nuôi Sinh sản Những cá thể tốt Nguồn cá bố mẹ Thế hệ con THUẦN HÓA Khái niệm thuần hóa trong nuôi thủy sản Phân biệt thuần hóa và ương nuôi? Số loài thuần hóa thành công còn ít, chủ yếu là cá chép, cá hồi, cá trơn, cá rô phi và tôm nước ngọt. THUẦN HÓA Những tác động của quá trình thuần hóa đối với sinh vật Tập tính sống (tính hung dữ, không gian sống, thức ăn, chất lượng nước ) VD: Cá chim trắng Colossoma brachypomun Sinh lý (tăng trưởng, quá trình trao đổi chất ) Tập tính sinh sản thay đổi một số tính trạng (kiểu gen và kiểu hình) THUẦN HÓA Ý nghĩa Tích cực: Đa dạng đối tượng nuôi Tăng năng suất Chủ động nguồn con giống Kiểm soát bệnh THUẦN HÓA Tiêu cực: Lai cận huyết và trôi dạt gen giảm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.