Giáo trình Hán ngữ Tập 1 XIA Phần 2.1

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hán ngữ tập 1 xia phần ', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Zhushi Notes Chú thích XfcW fW You like to watch Peking opera Bạn thỉch xem kinh kịch IÚ W Yes. Vâng iw íe 7K ft o wsHU 4 d Ẽf A wÍE Éftối s- .05Jíỉtm51H r ỀW biểu thị ngữ khí kháng định. W chịu ảnh hưỏng của âm cuối cùng của âm tiết trước nó mà có sự biến âm theo quy tắc biến âm như sau 1. HỪ a 0i i ya o 2. BÍ HjWFJILkOLhdoHÝ í wa o 3. HÍ- -1V W n0íàr na o W ro 4. h bi MitỄng 0Ỷ -gỆ nga o UỄ expresses an affirmative tone The pronunciation of W may change in spoken is conditioned by the last phoneme of the preceding syllable The basic Hiles are as follows 1. If the preceding syllable ends with a e i o or Ù it is pronounced as ya written as . 2. If the preceding syllable ends with U OU or ao it is pronounced as wa written as ỌÉ . the preceding syllable ends with n it is pronounced as no written as f . 4. If the preceding syllable ends with ng it is pronounced as nga .In writing W can be used for all the above cases. 1. Khi âm tiết trước là a c. i o U thì dọc là ya viết thành ufỊĩf . 2. Khi âm cuôì của âm tiêt trước là u ou. ao thì đọc là wa viết thành 3. Khi âm cu ôi của âm tiết trước là n thì đoc là na viết thành . 4. Khi âm cuôi của âm tiết trước là ng thì đọc là nga viết thành W. l líAẺỈf ÍH UUn ỊÌẮf íl before and UUn after Uiâừ và JÍD HTand bW can be used independently e. g. UẤHÍÍ và lil o có thể sử dụng độc lập. Thí dụ 1 ẠẬ-ậ- Ạ w ăẬẨ i o 7 ỈJ . À 5 VI4í Ví w .lỉir _ Words can be added before them and function as adverbials e. g. lit HU . UẤIn . Có thê thêm các từ ngữ vào phía trước làm trạng ngữ chi thời gian. Thí dụ 117 3 Ạ Ỳ M o a mtmstiĩỉẾSKiir I was interested in Chinese calligraphy be- fore I came to China. Trước khi đên Trung Quốc tôi đã thây thích thư pháp - tì M xí ìạl tì ft ĩịi ft Xí M 0 The prepositional phrase in the sentence is an adverbial indicating the target of an act. Cụm từ giới tân xí Í5 iọ làm trạng ngũ trong câu biểu thị đôì tượng của động tác. 1 4 3 KtẼi 4 í o Ỉỉâỉà Yũfỡ Grammar Ngử pháp The pivotal sentence .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.