Giáo trình Hán ngữ Tập 2 SHANG Phần 1.3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hán ngữ tập 2 shang phần ', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | the washroom are a bit too small. The adverb Ệfc Ễ is used before a verb or clause to delimit the scope and exclude the others. Phó từ stỄ đặt trước động từ hoặc câu nhỏ để xác định phạm vi loại trừ những cái khác ra. Yùfâ Grammar - tr tl 7r Tand r st và ít The adverbs 11 st and st are used before verbs to function as adverbials. Phó từ g và đểu đặt trước động từ làm trạng ngữ. infill ẫt means something is about to happen . jgt biểu thị sắp xảy ra. Thí dụ 2 77 A AỈ J 0 zj means something has just happened. ỳ biổu thị sự việc mới xảỵ ra. Thí dụ st is also used to suggest earliness quickness and easiness of an act or that something is going on smoothly e. g. ễt còn biểu thị sự việc xảy ra sớm nhanh dễ dàng hoặc tiến hành thuận lợi . Thí dụ 1A Ỳ H u lí Ẩt ÌSC-Ỉ6- T o 2 - - bd 8t -ĩ o 3 7 1 Ỉ Ỳ o 4 - -ỀtTítTo Mi zT is used to indicate lateness slowness or difficultness of an act or that something is going on unsmoothly e. g. ít biểu thị sự việc xảy ra muộn chậm không dễ dàng hoặc tiến hành không thuận lợi. Thí dụ 2 V A iỈU M V A A o DOmMK 32 X. ÍJÌS st. if. . . then . . . .st. links a complex sentence. It indicates the result of a hypothetical condition e. g. . dùng để liên kết câu phức. Biểu thị kết quả xảy ra trong trường hợp giả thiết. Thí dụ 2 m OWrW0 M . SJẫ. although. . but . . . . 0 M. links two clauses and expresses a transition. This pattern first affirms and admits the fact following Jẳ 1 and then emphasizes the clause follow-ing ẼM . ÌỖ. Ẵ 1e dùng để liên kết hai phân câu biểu thị quan hệ chuyển tiếp đầu tiên khẳng định và thừa nhận sự thực sau ỉỂ. ì . sau đó làm nôi bật ý nghĩa sau Mế . Thí dụ Dỉtẵ Bt ra aẤ W f o 3ĩs Ệ J Liànxí Exercises in Phonetics Ngữ âm 1. Pronunciation and tones Phán biệt âm thanh điệu yửoshì juédìng yòoshi biéchù biéshù quèdìng míngpiàn míngbiờn 33 zhõuwéi shổuvrèi íũngbiòn íõngmiòn huớnpng gãnjìng fùj1n íùqin 2. Multisyllabic liaison Đọc liên nhiều âm tiết xiõohé pớngbiỡn yóujú póngbiõn gõngyuún fùjln sùshè pứngbiỡn .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.