Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần ', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 47. ặ jiãozhù cast kiêu chúc đúc đổ khuôn đúc 48. ậj chéngxíng be in finished form thành hình thành hình 49. JỄ báo thin bạc mỏng 50. 5 câiyòng use adopt thái dụng dùng áp dụng 51. ẳ Mlk ặtỉ xiãngdỡng quite match tương đương tương đôi khá 52. nớndù difficulty nan độ độ khó 53. Mil nánguài no wonder nan quái chả trách chẳng trách 54. ặ j huúiyí suspect hoài nghi hoài nghi nghi ngò 55. M. A wàixĩngrén extraterrestrials . ngoại tinh nhân người ngoài hành tinh 56. ỉ qíjì wonder kỷ tích kỳ tích 57. sờ jìzâi record ký tải ghi chép 58. jùzhù magnum opus cự trước tác phẩm đồ sộ 59. kâogú engage in archaeological studies archaeology khảo cổ khảo cổ khảo cổ học 60. K g dài generation đại thếhệ đời Proper Nouns 1. Qín Shlhuớng Qin Shihuang 2. íh Zhõngnón Shãn thè Zhongnan Mountain Tần Thủy Hoàng núi Chung Nam Notes - -4ể 4 7t st 259 210 Ạ Qin Shihuang 259 210B. c. Tần Thủy Hoàng 259 trước CN 210 trước CN The emperor of Qin in the Warring States Period 475 - 227 . . He was the first emperor who unified China and established the first feudal state with the centralised power. Tần Thủy Hoàng là vua nưổc Tần thòi kỳ Chiến Quốc. Ông kiến lập nên nhà nước phong kiến trung ương tập quyền thống nhất đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc. - . The Book of History Sử ký 145 135 The first book of general history in China presented in a series of biographies. The author is Sima Qian of the West Han Dynasty c. 145 or 135 B. c. Sử ký là bộ thông sủ đầu tiên của Trung Quốc viết theo thể truyện ký. Tác giả là Tư Mã Thiên thuộc triều đại Tây Hán khoảng 145 trước CN hoặc 135 trưóc CN - 117 29 X i Usage T F in prep. vào ỏ tại. F is a word used in the written language. It may be placed after a vert or a verbal structure as well as before a verb to indicate the time location origin scope target etc. of an act. ZF dùng trong vân viết. Có thể dùng ở sau động từ hoặc kết cấu động tử hoặc cũng có thể dùng trước động từ. Biểu thị thòi gian nơi chốn nguồn gốc phạm vi đôì tượng . 1 1881 0 2 3 4 5 .