Ngoại ứng: . Bài tập 1: Giả sử hoạt động sản xuất xi măng trên thị trường theo các hàm sau: - Hàm chi phí cận biên: MC = 8 + 0,04Q - Hàm lợi ích cận biên MB = 12-0,2Q - Hàm chi phí ngoại ứng cận biên MEC = 7 + 0,8Q. Trong đó: + Q: Sản phẩm (tấn); + P: Giá một sản phẩm (USD). Yêu cầu: a. Xác định mức sản xuất hiệu quả cá nhân và mức giá sản phẩm tương ứng. b. Xác định mức sản xuất hiệu quả xã hội và mức. | Tài liệu tham khảo BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Ngoại ứng . Bài tâp 1 Giả sử hoạt động sản xuất xi măng trên thị trường theo các hàm sau - Hàm chi phí cận biên MC 8 0 04Q - Hàm lợi ích cận biên MB 12-0 2Q - Hàm chi phí ngoại ứng cận biên MEC 7 0 8Q. Trong đó Q Sản phẩm tấn P Giá một sản phẩm USD . Yêu cầu a. Xác định mức sản xuất hiệu quả cá nhân và mức giá sản phẩm tương ứng. b. Xác định mức sản xuất hiệu quả xã hội và mức giá tương ứng. c. So sánh phúc lợi xã hội tại mức hoạt động tối ưu cá nhân và xã hội để thấy được thiệt hại do hoạt động sản xuất nào gây ra cho xã hội. d. Để điều chỉnh hoạt động về mức tối ưu xã hội cần áp dụng mức thuế là bao nhiêu Tính tổng doanh thu thuế. e. Thể hiện kết quả trên đồ thị. . Bài tâp 2 Giả sử hoạt động khai thác than trên thị trường theo các hàm sau - Hàm chi phí cận biên MC 14 0 9Q - Hàm lợi ích cận biên MB 20 - 0 05Q - Hàm chi phí ngoại ứng cận biên MEC Q. Trong đó Q Sản lượng tấn P Giá một sản phẩm Triệu đồng . Yêu cầu a. Tính mức khai thác than hiệu quả cá nhân Giá sản phẩm ở mức đó b. Tính mức khai thác than hiệu quả xã hội Giá sản phẩm ở mức đó c. Tính phần thiệt hại mà hoạt động khai thác đó gây ra cho xã hội d. Để đưa hoạt động khai thác than về mức hiệu quả xã hội cần áp dụng mức thuế môi trường thuế ô nhiễm tối ưu là bao nhiêu Môn Môi trường trong XD - 121 - Tài liệu tham khảo f. So sánh tổng số thuế mà hoạt động khai thác than phải nộp với tổng chi phí ngoại ứng do hoạt động đó gây ra khi khai thác ở mức hiệu quả xã hội Chỉ rõ trên đồ thị. 2. Phân tích chi phí - lợi ích 2. 1. Bài tập 1 Một dự án khái thác khoáng sản dự định tiến hành trong vòng 5 năm. Những số liệu về chi phí và lợi ích được thống kê ở bảng sau đơn vị triệu đồng Chi phí hay lợi ích Năm 0 Năm 1 Năm2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Chi phí xây dựng và khai thác 1700 500 600 700 800 900 Chi phí môi trường ngoại ứng 200 100 100 100 100 100 Lợi ích do bán khóang sản 0 1100 1200 1300 1400 1500 Cho tỷ lệ chiết khấu là 12 Yêu cầu a. Viết công thức tính NPV cho đánh giá dự .