I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh: - Củng cố về các số tròn chục và cộng,trừ các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập : 4 + 5 / 135 SGK .Hình bài tập 2a,b + Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Định : + Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Gọi. | Tên Bài Dạy LUYỆN TẬP CHUNG Cộng trừ các số tròn chục điểm ở trong điểm ở ngoài 1 hình I. MỤC TIÊU Giúp học sinh - Củng cố về các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong điểm ở ngoài 1 hình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi các bài tập 4 5 135 SGK .Hình bài tập 2a b Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn Định Hát - chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 2. Kiểm tra bài cũ Tiết trước em học bài gì Gọi 2 học sinh lên vẽ hình vuông hình tam giác. Học sinh dưới lớp C2 lớp vẽ hình vuông C2 lớp vẽ hình tam giác. Gọi 2 em lên vẽ 2 điêm vào trong hình Hình vuông hay tam giác 1 điêm ngoài hình Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh. Nhận xét bài cũ - KTCB bài mới 3. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 Củng cố các số tròn chục Mt Củng cố cấu tạo các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục thứ tự các số đã học . -Giáo viên giới thiệu bài . Ghi đầu bài . -Cho học sinh mở SGK. Giáo viên giới thiệu 5 bài tập cần ôn luyện Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu -Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1 -3 học sinh lặp lại đầu bài -Viết theo mẫu 10 gồm 1chục và đơn vị - Học sinh làm bài vào phiếu bài đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài -Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số . -Giáo viên kết luận Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục bên trái số chỉ hàng đơn vị bên phải . Bài 2 -Giáo viên đính nội dung bài tập 2 lên bảng -Cho học sinh nhận xét các số bài a -50 13 30 9 -Hướng dẫn học sinh xếp các số từ bé đến lớn -Giáo viên chốt bài Muốn xếp các số tập -Học sinh nhận xét -Học sinh nêu yêu cầu bài 2 a Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé - Học sinh nhận xét nêu số bé nhất 9 số lớn nhất 50 -9 13 30 50 -Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập -2 em lên bảng chữa bài nêu .