LÝ THUYẾT XÁC SUẤT PHẦN 2 - TRẦN DIÊN HIỂN - 4

Viết công thức dùng để kiểm định tỉ lệ (hay xác suất) của biến cố A xuất hiện trong tổng thể? NHIỆM VỤ 2: Xây dựng một ví dụ về chấp nhận giả thiết, một ví dụ về bác bỏ giả thiết khi kiểm định tỉ lệ. ĐÁNH GIÁ . Qua theo dõi, tỉ lệ trứng vịt nở thành vịt con của một trại ấp trứng mới, người ta ấp thử 100 trứng bằng máy ấp đó có 85 quả nở. Với mức ý nghĩa 10% hãy cho kết luận dùng máy ấp mới thì tỉ lệ trứng nở có cao hơn không?. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bảng 5b. Khoảng tin cậy của tỉ lệ với ngẫu suất P 1 Theo Mailand Herrera và Sutcliffe Tần số của mẫu Tỉ lệ quan sát W 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 10 0-54 1-60 1-65 2-69 4-74 6-77 8-81 10-84 13-87 20 0-32 1-39 2-45 4-51 6-56 8-61 11-66 15-70 18-74 22-78 30 0-25 1-32 3-38 5-44 8-50 11-15 15-16 19-65 22-69 26-74 40 0-21 2-28 4-35 7-41 10-46 13-51 17-57 21-61 25-66 29-71 50 0-19 2-26 5-32 8-38 11-44 15-49 19-54 23-59 27-64 32-68 60 1-17 3-24 5-30 9-36 12-42 16-47 20-52 24-57 29-62 33-67 70 1-16 3-23 6-29 9-35 13-40 17-46 21-51 25-56 30-61 35-65 80 1-15 3-22 6-28 10-34 14 -39 18-45 22-50 26-55 31-60 35-65 90 1-14 4-21 7-27 10-33 14 -38 18-44 23-49 27-54 32-59 36-64 100 1-14 4-20 7-26 11-32 15-38 19-43 23-48 28-53 32-58 37-63 150 2-12 5-18 8-24 12-30 16-35 21-41 25-46 30-51 35-56 39-61 200 2-10 517 9-23 13-28 18-34 22-39 27-44 31-49 36-54 41-59 500 3-8 7-14 11-20 16-25 20-30 25-36 30-41 34-46 39-51 44-56 1000 3-7 8-13 12-18 17-23 22-29 26-34 31-39 36-44 41-49 46-54 2000 4-6 8-12 13-17 18-22 23-28 27-33 32-38 37-43 42-48 47-53 Ví dụ Với 100 đối tượng ta quan sát thấy 10 ca dương tính như vậy W 10 . Bảng cho ta tỉ lệ lí thuyết sẽ nằm trong khoảng 4 20 với ngẫu suất P 1 . Chú ý Đối với tỉ lệ quan sát vượt quá 50 thì dùng tỉ lệ phần trăm phụ như 60 thì dùng 40 . Đối với các số liệu trung gian ta dùng phương pháp nội suy. 116 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bảng 6. Khoảng tin cậy của tỉ lệ p của mẫu bé n 1 n 10 với p 5 X Y 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4 0 60 2 0 6 80 6 6 8 93 2 19 4 99 4 39 9 100 0 5 0 52 2 0 5 71 16 5 3 85 3 14 7 94 7 28 4 99 5 47 8 100 0 6 0 45 9 0 4 64 1 4 3 77 7 11 8 88 2 22 3 95 7 35 9 99 6 54 1 100 0 7 0 41 0 0 4 57 9 3 7 71 0 9 9 80 6 11 8 90 1 29 0 96 3 42 1 99 6 59 0 100 0 8 0 36 9 0 3 52 7 3 2 65 2 8 5 75 5 15 7 84 3 24 5 91 5 34 8 96 8 47 3 99 7 63 1 100 0

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
27    79    1    18-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.