Có TK 501 Năm 2000, phát hành trái phiếu 2 năm từ 1/3/2000 đến 14/7/2000 lãi suất 7%/năm trái phiếu phát hành từ năm 1997 trở về trước không được chuyển sổ. Trái phiếu phát hành từ 1/3/1998 đến 14/7/1998 nếu không thanh toán được chuyển tiếp sang loại mới phát hành từ 1/3/2000đến 14/7/2000. Số phát hành trái phiếu được hạch toán như sau: Nợ TK 501 Có TK Loại phát hành mới khi thanh toán đúng hạn Hạch toán như sau: Gốc Nợ TK Có TK 501. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http 57 Có TK 501 Năm 2000 phát hành trái phiếu 2 năm từ 1 3 2000 đến 14 7 2000 lãi suất 7 năm trái phiếu phát hành từ năm 1997 trở về trước không được chuyển sổ. Trái phiếu phát hành từ 1 3 1998 đến 14 7 1998 nếu không thanh toán được chuyển tiếp sang loại mới phát hành từ 1 3 2000đến 14 7 2000. Số phát hành trái phiếu được hạch toán như sau Nợ TK 501 Có TK Loại phát hành mới khi thanh toán đúng hạn Hạch toán như sau Gốc Nợ TK .xxx Có TK 501 Lãi Nợ TK Có TK 501 Khi thanh toán quá hạn hạch toán như sau Gốc Nợ TK Có TK 501 Lãi Nợ TK Có TK 501 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http 58 Loại trái phiếu chuyển đổi hạch toán như sau Gốc Nợ TK Có TK501 Lãi Nợ TK Có TK 501 Năm 2001 Phát hành trái phiếu 2năm từ 2 4 2001 đến 15 9 2001 Trái phiếu phát hành từ 2 4 1999 đến 15 5 1999 nếu không thanh toán thì được chuyển sổ sang loại mới phát hành từ 2 4 2001 đến 15 9 2001. Phát hành mới hạch toán như sau Nợ TK 501 Có TK Khi thanh toán đúng hạn hạch toán như sau Gốc Nợ TK .xxx Có TK 501 Lãi Nợ TK Có TK 501 Khi thanh toán quá hạn hạch toán như sau Gốc Nợ TK .xxx Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Có TK 501 Lãi Nợ TK Có TK 501 Loại trái phiếu chuyển sổ hạch toán như sau Gốc Nợ TK .XXX Có TK 501 Lãi Nợ 1 năm Lãi Nợ TK 2 năm Có TK 501 Năm 2002 Phát hành trái phiếu 2 năm từ 18 1 2002 đến 9 4 2002 lãi suất 7 1 năm. Những trái phiếu đến hạn không thanh toán không được chuyển sổ Phát hành trái phiếu hạch toán như sau Nợ TK 501 Có TK Khi thanh toán đúng hạn hạch toán như sau Gốc Nợ TK Có TK 501 Lãi Nợ TK 1 năm