Vật liệu thô chứa hạt mịn, không bao gồm các nhóm trước ký hiệu M ( Silt) Đất hạt mịn chia làm ba nhóm: + Đất cát rất mịn và bụi không hữu cơ, ký hiệu N. + Đất sét không hữu cơ, ký hiệu C. + Đất sét và bụi hữu cơ, ký hiệu O. Mỗi nhóm trong ba nhóm của đất hạt mịn này, lại được chia nhỏ theo giới hạn chảy: + Đất hạt mịn có Wnh 50 có tính dẻo cao, ký hiệu H ( High plasticity) Đất nhiều hữu cơ như− đất đầm lầy, . | Simpo PDFiiMerge and Split Unregistered Version - http Trang 141 0 20 0 321 0 161 1 00 0 702 0 620 0 30 0 393 0 238 1 50 0 819 0 770 0 40 0 454 0 303 2 00 0 890 0 860 0 50 0 507 0 374 2 50 0 933 0 915 0 60 0 555 0 434 3 00 0 960 0 949 Bảng III -10 Trị số của N để tính lún theo thời gian Ut Trị số của N ứng vói sơ đổ Ut Trị số của N ứng vói sơ đổ Ut Trị số của N ứng vói sơ đổ 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 05 0 05 0 06 0 002 0 40 0 31 0 55 0 13 0 75 1 18 1 42 0 88 0 10 0 02 0 12 0 005 0 45 0 39 0 63 0 18 0 80 1 40 1 64 1 08 0 15 0 04 0 18 0 010 0 50 0 49 0 73 0 24 0 85 1 69 1 93 1 36 0 20 0 08 0 25 0 020 0 55 0 59 0 84 0 32 0 90 2 65 2 35 1 77 0 25 0 12 0 31 0 04 0 60 0 71 0 95 0 42 0 95 2 80 3 17 2 54 0 30 0 17 0 39 0 06 0 65 0 84 1 10 0 54 1 00 0 35 0 24 0 47 0 090 0 70 1 00 1 24 0 69 - Trường hợp 0-I và 0-II Nếu tải trọng tác dụng trên nền đất là một tổ hợp của các tải trọng ứng vói trường hợp 0 và I hoặc II thì biểu đổ phân bố ứng suất sẽ có dạng hình thang. - Trường hợp 0-I tương ứng vói khi nền đất lún dưói tác dụng của tải a b Hình III-23 a Trường hợp 0-1 b Trường hợp 0-II trọng phân bố đều kín khắp và do trọng lượng bản thân Hình III - 23a - Trường hợp 0-II tương ứng vói khi nền đất lún dưói tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp và tải trọng cục bộ trên mặt đất Hình III - Độ cố kết Ut đối vói các trường hợp 0-I và 0-II thì có thể tính được dựa vào bảng III-11 và dựa vào các liên hệ sau Trường hợp 0-I N0-I No N1 - No . J Trường hợp 0-II N0-II N2 No - N2 . J III - 101 III - 102 Simpo PDFiiMerge and Split Unregistered Version - http Trang 142 Các hệ số J và J trong các công thức trên phụ thuộc vào tỷ số v . Trong P2 đó p1 áp lực nén ở mặt trên p2 áp lực nén ở mặt dưới và có thể tra trong bảng III -11 . Bảng III -11 Trị số của J và J Đối với sơ đổ 0-1 Đối với sơ đổ 0-2 V J v J v J v J 0 0 1 00 0 5 0 36 1 0 1 00 7 0 0 30 0 1 0 84 0 6 0 27 1 5 0 83 9 0 0 25 0 2 0 69 0 7 0 19 2 0 0 71 12 0 0 20 0 3 0 56 0 8 0 12 3 0 0 55 15 0 0 15