CƠ HỌC ĐẤT - LÊ XUÂN MAI - 8

Có thể coi đó là tải trọng giới hạn p , tức là tải trọng giới hạn của nền. Còn tải trọng xác định theo công thức có thể coi là tải trọng cho phép. Nhìn chung, các phương pháp dựa vào lý luận nền biến dạng tuyến tính kết hợp với điều kiện cần bằng giới hạn, đều có một khuyết điểm chung, vì bản thân chứa đựng mâu thuẫn: Khi đã hình thành vùng biến dạng dẻo thì nền không còn là môi trường biến dạng tuyến tính nữa và việc dùng các công thức của. | Simpo PDKMerge and Split Unregistered Version - http Trang 246 o 300 . - Tính hệ số áp lực đất chủ động theo bảng V-2 chọn 5 2 2- 150 Kcd cos2 o- s Kcd _ nri sin o 5 .sin o-ậ -i2 cos2 s 5 1 ------ 2 y cos s 5 cos s - a cos2 300 Kcd 1 _0 z _0X cos150 cos -120 0 8662 - Error Not a valid link. 2 2 0 3565 10 9659 1 I1 0 309 2 y 0 9659x0 999 32 085T m - Tính áp lực chủ động 11 Ec 2 YH KCd 3565 H 10 Điểm đặt của Ec cách chân tường -2 3m. Kết quả thể hiện trên Hình V-30a 2. Xác định áp lực chủ động theo lý thuyết Rankine. - Tính hệ số áp lực chủ động theo công thức V-49 ta có cos120 -J sin2 300 - sin2 120 0 - -J0 25 - 0 04 _ Kcd ---------. - .cos12 ------. .0 98 0 35 cos120 7sin2 300 - sin2 120 0 98 70 25 - 0 04 - Tính áp lực chủ động 1 2 12 _ Ec 2 yH 2Kcd 35 31 75T m H 10 - Điểm đặt của Ec cách chân tường -2 3 m. 3. Xác định áp lực bị động theo lý thuyết của Rankine - Tính hệ số áp lực bị động theo công thức V-52 ta có J 0 25 - 0 04 ----- .0 98 2 71 0 98 -J 0 25 - 0 04 cos120 7sin2 300 - sin2 120 0 Kbd ------7--- .cos12 cos120 -4sin2 300 -sin2120 - Tính áp lực bị động tác dụng lên tường 1 1 Eb 2 ỵH1 Kbd 71 243 9T m So sánh kết quả tính toán ta thấy tính toán từ hai phương pháp nêu trên cho kết quả xấp xỉ nhau kết quả thể hiện trên hình V-30b . Hình V-30 Simpo PDKMerge and Split Unregistered Version - http Trang 247 Trường hợp nếu trên bề mặt của khối đất sau tường chịu tác dụng tải trọng thẳng đứng và phân bố đều kín khắp vói cường độ q 2T m2 Hình V-31 thì ta có thể áp dụng phương pháp của Coulomb để tính như sau Theo công thức V-80 ta có thể tính cường độ áp lực đất tại các điểm trên lưng tường - Tại đỉnh tường A lúc đó H 0 Pcq Kcd .q. cos s. cosa cos s - a 0 . 0 69787 m m cos -120 - Tại chân tường B lúc đó H 10m P Kcd . 1 3565 0 6978 6 417 0 6978 7 1457 m2 q cos s- a - Tổng áp lực đất chủ động tác dụng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.