. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lễ hội B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các TN khóa: trái ổi, bơi lội - Tranh minh họa câu đọc: Bé trai, bé | Tên Bài Dạy Học vần Ôi ơi A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU - HS đọc và viết được ôi ơi trái ổi bơi lội - Đọc được câu ứng dụng Bé trai bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lễ hội B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật các TN khóa trái ổi bơi lội - Tranh minh họa câu đọc Bé trai bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Tranh minh họa phần luyện nói lễ hội. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC I. Ôn định lớp II. Bài cũ - Gọi HS lên đọc và viết được ngà voi cái còi gà mái bài vở. 1 HS đọc câu ứng dụng Chú Bói cá. - GV nhận xét cho điểm. - Nhận xét bài cũ. III. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ghi đề Chúng ta học bài ôi ơi. GV viết bảng HS đọc theo GV. 2. Dạy vần vần ôi a. nhận diện vần được tạo nên từ ô và i. HS so sánh ôi với ơi. HS so sánh giống nhau kết b. Đánh vần thúc bằng i Khác nhau ôi bắt đầu bằng ô GV chỉnh sửa phát âm cho HS. HS nhìn bảng phát âm GV Hd cho HS đánh vần ô - i - HS trả lời vị trí của chữ và vần ôi trong tiếng khóa ổi ôi đứng Tiếng và từ ngữ khóa GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. c. Viết - GV viết mẫu ôi - GV viết mẫu tiếng và từ. GV nhận xét và xhữa lỗi cho HS Vần ơi vần ơi ghép từ hai con chữ ơ và i HS so sánh ôi với ơi. 3. Đánh vần ơi ơ - i - ơi bờ - ơi - bơi bơi lội 4. Viết nét nối giữa ơ và i giữa riêng dấu hỏi trên ôi . - Đv đọc trơn từ khóa ô - i - ôi ôi - hỏi - ổi trái ổi. HS viết bảng con ôi HS viết bảng con. HS so sánh giống nhau kết thúc bằng i khác nhau ơi bắt đầu bằng ơ HS đánh vần CN bàn lớp HS viết .